ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Thế giới ngọt ngào / Mito Sweets. - H. : Văn hóa thông tin, 2015. - 187tr.; 21cmTên thật của tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng AnhTóm tắt: Giới thiệu những kỹ thuật cơ bản như nhào trộn, bọc phủ bánh cũng như tạo hình gương mặt nhân vật hay các chi tiết trang trí cảnh quan trên chất liệu fondant/gumpaste.▪ Từ khóa: LÀM BÁNH | CHẾ BIẾN | BÁNH NGỌT | BÁNH CƯỚI | BÁNH TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 641.8659 / TH250GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017163 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031426; LC.031427
-----
»
MARC
|
|
2/. Mỹ thuật dân gian và truyền thuyết, truyện cổ của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum / Phùng Sơn. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 255tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Sơ lược về diện mạo các dân tộc tỉnh Kon Tum. Tìm hiểu nghệ thuật tạo hình dân gian, nghệ thuật kiến trúc dân gian, các biểu tượng thờ cúng, các mẫu vật trong sinh hoạt đời sống, nhà mồ - nghệ thuật điêu khắc độc đáo, văn học dân gian... của các dân tộc tỉnh Kon Tum.▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | KIẾN TRÚC | ĐIÊU KHẮC | TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG | VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC THIỂU SỐ | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959761 / M600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019445
-----
»
MARC
|
|
3/. Những phạm trù nghệ thuật dân gian người Việt thời trung đại / Kiều Thu Hoạch. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 811tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, tiến trình lịch sử, những nét đặc trưng về nội dung và nghệ thuật của các loại hình nghệ thuật dân gian người Việt thời trung đại như: nghệ thuật tạo hình, nghệ thuật biểu diễn.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DÂN GIAN | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / NH556PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019630
-----
»
MARC
|
|
4/. Hướng dẫn chế tác non bộ / Việt Chương, Phúc Quyên. - Tái bản lần 3. - H. : Mỹ thuật, 2010. - 84tr.; 19cmTóm tắt: Tìm hiểu bố cục của hòn non bộ, chăm sóc hòn non bộ và kỹ thuật chế tác non bộ.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | CHẾ TÁC | HÒN NON BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.021992 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021834; MVV.021835
-----
»
MARC
|
|
5/. Chuyện của đất sét : Thế giới nhỏ diệu kỳ từ đôi bàn tay / Nhain.vn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2016. - 135tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về đất sét Nhật, dụng cụ và các kỹ thuật nặn cơ bản. Hướng dẫn pha màu và 40 mẫu nặn▪ Từ khóa: ĐẤT SÉT | TẠO HÌNH | NẶN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 745.5 / CH527C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026171 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010343; TNVL.010344 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.044048; LC.044049
-----
»
MARC
|
|
6/. Bước đầu học vẽ : 35 tác phẩm hình học than và chì / Việt Anh biên dịch. - H. : Mỹ thuật, 2005. - 36tr; 31cmTóm tắt: Giới thiệu những kĩ năng và những điểm nhấn cơ bản của kĩ thuật vẽ các hình hoạ bằng than và chì.▪ Từ khóa: HỘI HỌA | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | VẼ▪ Ký hiệu phân loại: 741 / B557Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006393; DVL.006394 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006583; MVL.006584 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.013737; LC.013738; LC.013739
-----
»
MARC
|
|
7/. Các mẫu thêu / Liễu Bỉnh Nguyên; Nguyễn Khắc Khoái dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005. - 207tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những mẫu thêu đẹp và hướng dẫn thực hiện các mũi thêu từ đơn giản đến phức tạp, từ cách thêu truyền thống đến hiện đại▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ | THÊU▪ Ký hiệu phân loại: 746.44 / C101M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005663 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005565; MVL.005566
-----
»
MARC
|
|
8/. Cách điệu trong nghệ thuật tạo hình / Nguyễn Thuỷ Tuân. - H. : Thanh niên, 2001. - 113tr; 20cmTóm tắt: Trình bày những phương pháp cách điệu trong nghệ thuật tạo hình như: cách điệu hoa lá, chim muông, người...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 745 / C102Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001457; DVL.001458 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001135; MVL.001136; MVL.001137 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000101; TNVL.000102
-----
»
MARC
|
|
9/. Cơ sở tạo hình / Biên soạn: Lê Huy Văn, Trần Từ Thành. - H. : Mỹ thuật, 2006. - 132tr; 19cmTóm tắt: Trình bày các giá trị và trật tự của nguyên lý tạo hình trên mặt phẳng vô hướng, định hướng, hướng đối lập, đa hướng và hướng chuyển động. Hệ thống những khả năng của bố cục, yếu tố tương phản, độ nhấn, tương phản chính phụ, tương quan, hàng lối, cân đối và khả năng bố cục của tạo hình tự do...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | NGUYÊN LÍ | TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 730.1 / C460S▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.013771; LC.013772; LC.013773; LC.013774; LC.013775; LC.013776; LC.013777
-----
»
MARC
|
|
10/. Điêu khắc hiện đại Việt Nam = Vietnamese contemporary scupture / Hội đồng biên tập: Hoạ sĩ Vũ Giáng Hương-Tổng thư kí hội mỹ thuật Việt Nam; Hoạ sĩ Trương Hánh-Giám đốc nhà xuất bản mỹ thuật; Nhà điêu khắc Trần Tuy-Chủ tịch hội đồng nghệ thuật chuyên ngành điêu khắc. - H. : Mỹ thuật, 1997. - 142tr.; 31cmTóm tắt: Gồm các tác phẩm của các thế hệ điêu khắc gia Việt Nam được sáng tác từ 1925 trở lại đây.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | MĨ THUẬT | ĐIÊU KHẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 730.9597 / Đ309KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000964
-----
»
MARC
|
|
|
|
|