ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Quán trọ Ancuta : Bí quyết học tốt các môn học ở trường / Mihail Sadoveanu; Phương Thảo dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 134tr.; 19cm. - (Văn học Rumani. Tác phẩm chọn lọc)Dịch theo bản tiếng Pháp: Ancuta's InnTóm tắt: Tiểu thuyết hiện đại Rumani.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | RUMANI | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 891.4973 / QU105TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022168 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.022063; MVV.022064
-----
»
MARC
|
|
2/. Brancusi / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên), Đào Châu Hải, Nguyễn Quân.... - In lần thứ 3. - H. : Kim Đồng, 2006. - 24tr; 21cm. - (Tủ sách nghệ thuật. Danh họa thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cùng những tác phẩm tiêu biểu của nhà điêu khắc Constantin Brancusi (1876 - 1957).▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | DANH HỌA | ĐIÊU KHẮC | NHÀ ĐIÊU KHẮC | RUMANI | BRANCUSI, CONSTANTIN, 1876 - 1957▪ Ký hiệu phân loại: 730.92 / BR105C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.000418
-----
»
MARC
|
|
3/. Cơ may thứ hai : Tiểu thuyết / Constant Virgil Gheorghiu; Nguyễn Hữu Đản dịch. - H. : Công an nhân dân, 2008. - 581tr.; 21cm. - (Văn học Rumani)Tóm tắt: Tiểu thuyết hiện đại Rumani▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | RUMANI | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 859.334 / C460M▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.018483; LC.018484; LC.018485; LC.018486; LC.018487
-----
»
MARC
|
|
4/. Đại bàng : Tập truyện Ru-ma-ni / Phơ-răng-xit Mun-tê-a-nu, Ô-xê-bi-u Ca-mi-la, Ni-cô-lai Gi-a-nu...; Văn Quý dịch. - H. : Lao động, 1979. - 235tr; 19cmTóm tắt: Tập truyện ngắn hiện đại Rumani.▪ Từ khóa: VĂN HỌC | RUMANI | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 859.30108 / Đ103B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.020585
-----
»
MARC
|
|
5/. Đại bàng : Tập truyện Ru-ma-ni / Phơ-răng-xit Mun-tê-a-nu, Ô-xê-bi-u Ca-mi-la, Ni-cô-lai Gi-a-nu...; Văn Quý dịch. - H. : Lao động, 1979. - 235tr.; 19cmTóm tắt: Tập truyện ngắn hiện đại Rumani.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | RUMANI | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 859.30108 / Đ103B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004904; MVV.013450
-----
»
MARC
|
|
6/. Kiếp đọa đày : Tiểu thuyết / C.Virgil Gheorghiu. Người dịch: Minh Hà. Hiệu đính: Thái Vũ. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 1998. - 448tr.; 19cmDịch theo bản tiếng Pháp: La tuniqueTóm tắt: Tiểu thuyết. hiện đại của tác giả người Rumani▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | RUMANI▪ Ký hiệu phân loại: 891.43 / K307Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.003423; DVV.003424 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.003176; MVV.003177
-----
»
MARC
|
|
7/. Kinh tế và văn hóa các nước xã hội chủ nghĩa 1970-1980. - H. : Thống kê, 1983. - 215tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các chỉ số về kinh tế của các nước XHCN 10 năm (1970-1980) thông qua: Các chỉ tiêu tổng hợp, công nghiệp và xây dựng cơ bản, nông nghiệp, vận tải, bưu điện, nội thương và ngoại thương; Số liệu của các nước tiêu biểu: Ba Lan, Bungari, Cuba, Đức, Hungari, Liên Xô, Mông cổ, Rumani, Tiệp Khắc.▪ Từ khóa: KINH TẾ | VĂN HÓA | XÃ HỘI CHỦ NGHĨA | BA LAN | RUMANI | CUBA | TIỆP KHẮC | LIÊN XÔ | MÔNG CỔ | HUNGARI▪ Ký hiệu phân loại: 330.947 / K312T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008526 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005928; MVV.005929
-----
»
MARC
|
|
8/. Tình yêu hoang dã : Tiểu thuyết của Rumani / Zaharia Stancu; Phạm Viết Đào dịch. - H. : Văn học, 2001. - 535tr; 20cmTóm tắt: Tiểu thuyết hiện đại Rumani▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | RUMANI | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 859.334 / T312Y▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010406
-----
»
MARC
|
|
9/. Tôi đã nên người / Ni-Cu-Ta Ta-Na-Dơ; Hồ Nhật Hồng dịch; Bìa và minh họa: Nguyễn Bích. - H. : Kim Đồng, 1965. - 126tr.; 19cmTóm tắt: Truyện ngắn Rumani dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | RUMANI | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 895.3 / T452Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.009854
-----
»
MARC
|
|
10/. Thành phố bên sông Murét / Francis Munteanu; Lê Đình Cúc dịch. - Hậu Giang : Nxb. Tổng hợp Hậu Giang, 1988. - 484tr; 19cmTóm tắt: Tiểu thuyết hiện đại Rumani.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | RUMANI | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 850 / TH107PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.000298 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001096; MVV.001097; MVV.001098 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.000003; TNVV.000004
-----
»
MARC
|
|
|
|
|