ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Đất nào cây ấy / Nguyễn Vy. - H. : Khoa học và kĩ thuật, 1982. - 175tr; 19cmTóm tắt: Nghiên cứu mối quan hệ giữa các nhân tố đất - phân bón - nước- cây trồng và khí hậu, thời tiết, để sử dụng đất đạt hiệu quả năng suất cao nhất.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | ĐẤT NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / Đ124N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009758; DVV.009759; DVV.009760
-----
»
MARC
|
|
2/. Đời sống đất trồng / Phạm Gia Tu. - H. : Nông nghiệp, 1974. - 55tr.; 19cm. - (Sách phổ cập khoa học nông nghiệp)Tóm tắt: Giới thiệu các nhân tố hình thành thổ nhưỡng, tuổi của đất, địa hình và vi địa hình, nước và nước ngầm khí hậu giúp cho việc lựa chọn các vùng đất để đạt năng xuất cao trong nông nghiệp.▪ Từ khóa: ĐẤT NÔNG NGHIỆP | THỔ NHƯỠNG HỌC | ĐẤT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / Đ462S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009891; DVV.009892
-----
»
MARC
|
|
3/. Giáo trình thực tập thổ nhưỡng : Dùng cho học sinh ngành trồng trọt ở các trường Đại học Nông nghiệp / Nguyễn Mười chủ biên, Đỗ Bảng, Cao Liêm, Đào Châu Thu. - H. : Nông nghiệp, 1979. - 139tr.; 27cmĐầu bìa sách ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạoTóm tắt: Giới thiệu một số bài giảng lý thuyết có kèm theo thực tập về thổ nhưỡng cho sinh viên ngành trồng trọt.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | THỔ NHƯỠNG | THỰC TẬP | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002710; DVL.002711
-----
»
MARC
|
|
4/. Hiểu đất và biết bón phân / Nguyễn Vy, Phạm Thuý Lan. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 103tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về khoa học đất trồng và các phương pháp sử dụng đất hợp lý, đồng thời chỉ ra thời gian cũng như cách thức bổ sung nguồn dinh dưỡng cho đất để mang lại năng suất cao đối với sản xuất nông nghiệp, an toàn môi trường và ổn định xã hội.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KHOA HỌC ĐẤT | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | PHÂN BÓN▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / H309Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017162; DVV.017163 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016700; MVV.016701
-----
»
MARC
|
|
5/. Hiệu quả sử dụng quỹ ruộng đất trong điều kiện tưới nước / V.G. Novitrenoc; Nguyễn Văn Áng dịch; Ngô Văn Khoát hiệu đính. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 148tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu cơ sở lý luận và phương pháp luận biện chứng Mác xít - Lênin về ruộng đất trong điều kiện tưới nước đã đạt hiệu quả cao và những áp dụng tiến bộ Khoa học kĩ thuật trong nông nghiệp.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | LIÊN XÔ | KINH TẾ | RUỘNG ĐẤT | ĐẤT NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 333.76 / H309QU▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005634; DVV.005635
-----
»
MARC
|
|
6/. Hỏi đáp về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp / Nguyễn Thị Mai, Trần Minh Sơn. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 116tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những hỏi đáp về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp.▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT ĐẤT ĐAI | THỦ TỤC | CHUYỂN NHƯỢNG | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 346.597043202638 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007378 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007735; MVL.007736 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016888; LC.016889
-----
»
MARC
|
|
7/. Hỏi đáp về xử phạt vi phạm hành chính trong việc sử dụng đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp / Nguyễn Thị Mai, Trần Minh Sơn. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 88tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp những vấn đề liên quan đến xử phạt vi phạm hành chính trong việc sử dụng đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | XỬ PHẠT | VI PHẠM HÀNH CHÍNH | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | LUẬT ĐẤT ĐAI | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 346.597043202638 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007379 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007737; MVL.007738 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016890; LC.016891
-----
»
MARC
|
|
8/. Hướng dẫn sử dụng đất đai theo nông nghiệp bền vững / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2006. - 139tr.; 19cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Trình bày các vấn đề chung về nông nghiệp bền vững cũng như các giải pháp khi sử dụng và khai thác đất đai.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | SỬ DỤNG | ĐẤT NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 333.76 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017060 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016521; MVV.016522 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.012997; LC.012998
-----
»
MARC
|
|
9/. Mô hình dạy nghề và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất. - H. : Lao động Xã hội, 2011. - 319tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghềTóm tắt: Khái quát về việc làm và nhu cầu dạy nghề cho lao động ở khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất. Xây dựng mô hình dạy nghề cho lao động và vấn đề việc làm và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất.▪ Từ khóa: CHUYỂN ĐỔI | MÔ HÌNH | DẠY NGHỀ | VIỆC LÀM | ĐẤT NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 331.2592 / M450H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011843
-----
»
MARC
|
|
10/. Phát thải mê tan trên vùng trồng lúa nước và giải pháp giảm thiểu / PGS.TS. Nguyễn Văn Tỉnh. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 135tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp đo đạc xác định phát thải mê tan trên vùng trồng lúa nước; cơ chế hình thành và phát thải mê tan, các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát thải mê tan trên vùng trồng lúa nước; quan hệ giữa phát thải mê tan và bốc - thoát hơi nước mặt ruộng lúa; giải pháp giảm thiểu phát thải mê tan trên vùng trồng lúa nước▪ Từ khóa: KHÍ MÊ TAN | MÔI TRƯỜNG | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / PH110TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011107 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012072; MVL.012073 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.024197; LC.024198
-----
»
MARC
|
|
|
|
|