|
1/. Arsène Lupin đối đầu với Sherlock Holmes / Maurice Leblanc; Tân Quỳnh dịch. - H. : Nxb.Thời đại, 2009. - 230tr; 21cmTóm tắt: Tiểu thuyết trinh thám Pháp▪ Từ khóa: VĂN HỌC PHÁP | TIỂU THUYẾT | TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: N(522)3=V / A100R▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.011170; MVL.011171
-----
»
MARC
|
|
2/. Ba ngã cần khử : Đốm xanh nhỏ trên bờ tây / J.-P.Manchette; Thuận dịch. - H. : Văn học, 2008. - 181tr; 20cmTóm tắt: Tiểu thuyết trinh thám Pháp▪ Từ khóa: VĂN HỌC PHÁP | TIỂU THUYẾT TRINH THÁM▪ Ký hiệu phân loại: N(522)3=V / B100G▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.011182; MVL.011183
-----
»
MARC
|
|
3/. Ca-dăng / J.O.Cớc-út; Hoàng Lâm dịch; Bìa và minh hoạ: Bùi Đức Lâm. - H. : Kim đồng, 1985. - 226tr; 19cmTóm tắt: Truyện ngắn dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC PHÁP | TRUYỆN NGẮN | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: ĐN(522)13=V / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017641
-----
»
MARC
|
|
4/. Chanh, dâu tây và sôcôla / Kochka; Trần Thuý Ngân dịch. - H. : Phụ nữ, 2007. - 47tr; 15cmTóm tắt: Truyện thiếu nhi của Pháp▪ Từ khóa: VĂN HỌC PHÁP | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: ĐN(522)13=V / CH107D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001407; MVN.001408
-----
»
MARC
|
|
5/. Chiếc xe đạp màu xanh : Tiểu thuyết / Régine Deforges; Nguyễn Trọng Định dịch. - Tái bản. - H. : Phụ nữ, 2006. - 21cmT.1. - 628tr.Tóm tắt: Tiểu thuyết Pháp▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | VĂN HỌC PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 843.914 / CH303X▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006278; DVL.006279 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006367; MVL.006368 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.012454; LC.012455
-----
»
MARC
|
|
6/. Chú chó luôn nói không / Lời: Grégoire Solotareff; Nadia minh hoạ; Ngô Hữu Long dịch. - H. : Phụ nữ, 2007. - 40tr; 19cmTóm tắt: Truyện tranh Pháp dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC PHÁP | TRUYỆN TRANH | THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: ĐN(522)13=V / CH500CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.019434; MVV.019435
-----
»
MARC
|
|
7/. Chuyện kể của bà / George Sand; Thuận Thiên dịch. - H. : Văn học, 2009. - 290tr; 21cmTóm tắt: Tập truyện ngắn Pháp▪ Từ khóa: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | VĂN HỌC PHÁP | TRUYỆN NGẮN | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: ĐN(522)13=V / CH527K▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008850; MVL.008851
-----
»
MARC
|
|
8/. Gargăngchuya / Frăngxoa Rabơle; Tuấn Đô dịch. - H. : Văn học, 1983. - 331tr; 19cm. - (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)Tóm tắt: Tiểu thuyết Pháp.▪ Từ khóa: VĂN HỌC PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(522)3=V / G100R▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.019979
-----
»
MARC
|
|
9/. Gia đình Tibô / Rôgiê Máctanh Đuy Ga; Nhóm dịch: Lê Xuân Ninh, Phan Hồng Sơn, Thanh Tùng, Nguyễn Khắc Đạm; Bản Quyên hiệu đính và tóm tắt; Như Phong giới thiệu. - H. : Văm học, 1983. - 442tr; 19cm. - (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp)T.<2=02>Tóm tắt: Tiểu thuyết Pháp.▪ Từ khóa: VĂN HỌC PHÁP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(522)3=V / GI100Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.019992
-----
»
MARC
|
|
10/. Hônôrêđơ Banzắc một bậc thầy của chủ nghĩa hiện thực / Đỗ Đức Dục. - H. : Khoa học, 1966. - 191tr; 19cmTóm tắt: Nghiên cứu về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của Banzắc; đặc trưng chủ yếu trong quan điểm mỹ học và phương pháp sáng tác hiện thực chủ nghĩa của Banzắc▪ Từ khóa: VĂN HỌC PHÁP | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | PHÊ BÌNH VĂN HỌC | HÔNÔRÊĐƠ BANZẮC(1799-1850)▪ Ký hiệu phân loại: 8(N511)=V / H450N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017913
-----
»
MARC
|