ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bài tập hình học Véc tơ / Nguyễn Phúc Hào. - H. : Giáo dục, 1996. - 253tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu lý thuyết và bài tập hình học Afin, Ơ - cơ - lít và hình học xạ ảnh.▪ Từ khóa: BÀI TẬP | HÌNH HỌC | VECTƠ | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 516.0076 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010589
-----
»
MARC
|
|
2/. Không gian vectơ tôpô / A.P. Robertson, W.J. Robertson ; Dịch: Phan Đức Chính. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 272tr.; 19cmTóm tắt: Các định nghĩa, định lý cơ bản của lý thuyết không gian vectơ, không gian tôpô, đối ngẫu và không gian đối ngẫu, giới hạn cảm sinh và giới hạn xạ ảnh, ánh xạ tuyến tính compắc và tính chất tôpô tuyến tính▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | KHÔNG GIAN VECTƠ | KHÔNG GIAN TOPO | ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH | KHÔNG GIAN VECTƠTÔPO▪ Ký hiệu phân loại: 515.73 / KH455GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018166
-----
»
MARC
|
|
3/. Phép tính vectơ và mở đầu phép tính tenxơ / N.E. Kôtsin; Đặng Hấn dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 507tr; 21cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết về phép tính vectơ: Đại số vectơ, giải tích vectơ, tenxơ afin trực giao, đại cương về lý thuyết tenxơ tổng quát▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ | PHÉP TÍNH VECTƠ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 515.63 / PH206T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000623; DVL.000624
-----
»
MARC
|
|
4/. Phương pháp giải toán Vectơ : Gồm 37 chủ đề cho 52 dạng toán với 270 ví dụ, 90 bài toán chọn lọc và 300 bài tập đề nghị / Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 226tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày phương pháp giải toán vectơ trong mặt phẳng và vectơ trong không gian.▪ Từ khóa: GIẢI BÀI TOÁN | HÌNH HỌC | VECTƠ | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 516.0076 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008494 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.009234; MVL.009235; MVL.009236
-----
»
MARC
|
|
5/. Toán bổ túc cho kỹ sư / H.W.Reddick, F.H.Miller; Dịch: Tạ Văn Đình, Phan Bá Ngọc, Nguyễn Mĩ Quý, Nguyễn Hồ Quỳnh. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1970. - 19cmT.2. - 435trTóm tắt: Gồm lý thuyết và giải đáp các phần bài tập về: Đạo hàm riêng và phương trình đạo hàm riêng; Giải tích vectơ; xác suất và phép tính gần đúng; Hàm số biến số phức; các phép tính toán tử.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | GIẢI TÍCH VECTƠ | HÀM BIẾN PHỨC | PHÉP TÍNH GẦN ĐÚNG | XÁC SUẤT | ĐẠO HÀM RIÊNG▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001091 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001645
-----
»
MARC
|
|
6/. Toán bổ túc cho kĩ sư / H.W.Reddick, F.H.Miller; Dịch: Tạ Văn Đĩnh, Phan Bá Ngọc, Nguyễn Mĩ Quý, Nguyễn Hồ Quỳnh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1970. - 19cmT.2. - 434trTóm tắt: Gồm lý thuyết và giải đáp các phần bài tập về: Đạo hàm riêng và phương trình đạo hàm riêng; Giải tích vectơ; xác suất và phép tính gần đúng; Hàm số biến số phức; các phép tính toán tử.▪ Từ khóa: ĐẠO HÀM RIÊNG | XÁC SUẤT | GIẢI TÍCH VECTƠ | PHÉP TÍNH GẦN ĐÚNG | HÀM BIẾN PHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012838
-----
»
MARC
|
|
7/. Toán cao cấp A4 - Toán học tính toán & giải tích Véctơ. - H. : Trường Đại học Giao Thông vận tải xuất bản, 2001. - 118tr.; 29cmĐTTS ghi: Bộ môn Toán. Trường Đại học Giao thông Vận tảiTóm tắt: Giới thiệu một số bài toán tính gần đúng, các phương pháp tính trong đại số tuyến tính, phép nội suy và đường cong hồi qui, một số vấn đề về hình học vi phân, lý thuyết trường.▪ Từ khóa: TOÁN CAO CẤP | LÍ THUYẾT TRƯỜNG | GIẢI TÍCH VECTƠ | HÌNH HỌC VI PHÂN | ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 515 / T406C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010592
-----
»
MARC
|
|
8/. Vector mechanics for engineers = Cơ học véctơ cho các kỹ sư: Động lực học : Dynamics / Ferdinand P. Beer, E. Russell Johnston, Phillip J. Cornwell. - 8th ed. - Boston,... : McGraw-Hill, 2009. - Xxiii, p. 602-1355 : Phot., pic.; 26 cmTóm tắt: Nghiên cứu động lực học của các phần tử. Định luật thứ hai của Niu Tơn. Phương pháp năng lượng và động lượng. Hệ thống các phần tử. Động lực học của các vật thể cứng. Chuyển động của máy bay, năng lượng và gia tốc. Động lực học 3 chiều của vật thể cứng và chuyển động cơ học.▪ Từ khóa: VECTƠ | TĨNH HỌC | ĐỘNG LỰC HỌC | CƠ HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 620.1064 / V201T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000164
-----
»
MARC
|
|
|
|
|