ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa / Trần Xuân Ngọc Lan phiên âm và chú giải. - H. : Khoa học xã hội, 1985. - 255tr; 19cmTóm tắt: Cung cấp những tư liệu quý về tiếng Việt và Chữ Hán. Giới thiệu tổng quan về Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa: các truyền bản của Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa (CNNÂGN). Cơ cấu và nội dung của CNNÂGN. Chú âm và chữ nôm trong CNNÂGN. Phiên âm và chú thích CNNÂGN▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG HÁN | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.179597 / CH300N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005895; DVV.005896
-----
»
MARC
|
|
2/. Từ điển giải thích thuật ngữ công nghệ sinh học lương thực và nông nghiệp = Glossary of biotechnology for food and agriculture : Anh - Anh - Việt / Biên soạn: A. Zaid, H. G.Hughes, E. Porceddu, F. Nicholas; Nguyễn Bá Sửu dịch; Hiệu đính: Vũ Tuyên Hoàng, Lê Quang Long, Đái Duy Ban. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2004. - 303tr; 24cmTóm tắt: Giải thích các thuật ngữ và các từ viết tắt được sử dụng thường xuyên trong công nghệ sinh học và ứng dụng lương thực và nông nghiệp được xắp xếp theo vần chữ cái.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | THỰC PHẨM | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 664.003 / T550Đ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017365; LC.017366; LC.017367; LC.017368
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ điển Anh - Việt các khoa học trái đất = English - Vietnamese ditionary sciences of the Earth : Khoảng 34000 thuật ngữ. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 677tr; 21cmTóm tắt: Từ điên các khoa học trái đất▪ Từ khóa: KHOA HỌC ĐỊA CHẤT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 55(03) / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002779
-----
»
MARC
|
|
4/. Từ điển tiếng Việt thông dụng / Nguyễn Như ý chủ biên, Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành. - H. : Giáo dục, 1996. - 1400tr.; 21cmTóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những từ ngữ cơ bản và thông dụng nhất trong tiếng Việt hiện đại, ngoài việc ghi chú từ loại có ghi chú thêm tiếng Anh ở những nghĩa cơ bản của từ tiếng Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000983
-----
»
MARC
|
|
5/. Từ điển từ đồng âm tiếng Việt / Nguyễn Hữu Quỳnh, Nguyễn Như Ý. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2013. - 615tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa các từ đồng âm trong tiếng Việt, được hình thành từ các con đường khác nhau: bản ngữ, vay mượn, biến đổi ngữ nghĩa...▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG ÂM | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014375
-----
»
MARC
|
|
6/. Từ điển miễn dịch học / Hoàng Thủy Nguyên, Đặng Đức Trạch, Nguyễn Thị Hội.... - H. : Y học, 1976. - 19cmT.1 : Phần đối chiếu. - 114tr.Tóm tắt: Từ điển về miến dịch học phần đối chiếu. Cung cấp những thuật ngữ cụ thể được dùng trong lĩnh vực y sinh học, được trình bày dưới dạng đối chiếu thuật ngữ miễn dịch Anh-Việt, có kèm theo định nghĩa và đối chiếu thuật ngữ Việt--Anh chỉ gồm đơn thuần thuật ngữ tiếng Việt với dịch tương đương sang tiếng Anh.▪ Từ khóa: Y HỌC | MIỄN DỊCH HỌC | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 616.079003 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005968 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004995
-----
»
MARC
|
|
7/. Từ điển miễn dịch học. - H. : Y học, 1978. - 19cmT.2 : Phần giải nghĩa. - 278tr.Tóm tắt: Đối chiếu Anh, Pháp-Việt và giải thích các thuật ngữ miễn dịch học (khái niệm, kỹ thuật thực hiện, thí nghiệm...)▪ Từ khóa: Y HỌC | MIỄN DỊCH HỌC | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA | THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 616.079003 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005969 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004996
-----
»
MARC
|
|
8/. Thành ngữ Mường / Cao Sơn Hải. - H. : Văn hoá thông tin, 2013. - 215tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Gồm những câu thành ngữ Mường, sắp xếp theo vần abc... về nhiều chủ đề trong cuộc sống▪ Từ khóa: THÀNH NGỮ | DÂN TỘC MƯỜNG | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA | TIẾNG MƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 495.924 / TH106NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.015609 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.017412
-----
»
MARC
|
|
9/. Thành ngữ tiếng Việt / Nguyễn Lực, Lương Văn Đang; Với sự cộng tác của Nguyễn Đăng Châu, Phạm Văn Thứ, Bùi Duy Tâm. - H. : Khoa học xã hội, 1978. - 363tr; 32cmTóm tắt: Giới thiệu mấy nét về tình hình sưu tập và nghiên cứu, việc xác định lựa chọn thành ngữ, giải nghĩa thành ngữ, vấn đề thí dụ, sắp xếp thành ngữ, ...▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | THÀNH NGỮ | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / TH107NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002799; DVL.002800
-----
»
MARC
|
|
10/. Văn hóa nhân học Anh - Việt / Nhóm biên soạn: Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan. - H. : Văn hóa thông tin, 2003. - 439tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các từ và cụm từ giải nghĩa về những nền văn hoá trên thế giới bằng tiếng Anh và tiếng Việt.▪ Từ khóa: VĂN HÓA | NHÂN HỌC | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 306.03 / V115H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.014773 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.011191
-----
»
MARC
|
|
|
|
|