ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Robinson's current therapy in equine medicine / Kim A. Sprayberry, DVM, DACVIM, N. Edward Robinson, B.Vet.Med, PhD, Honoris Causa. - 7th. ed.. - Missouri : Elsevier, 2015. - Xxvii, 985 p; 24 cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi ngựa và cách phòng chữa bệnh cho ngựa theo liệu pháp của Robinson .▪ Từ khóa: NGỰA | CHĂM SÓC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.1089 / R400B▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002157
-----
»
MARC
|
|
2/. Tớ là một chú ngựa vằn = I am a zebra : Dành cho trẻ từ 5 tuổi : Sách song ngữ Anh - Việt / Quế Hương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 24tr. : Tranh màu; 19cm. - (Những câu chuyện về thế giới loài vật)Tóm tắt: Truyện tranh song ngữ Anh Việt giúp các bé tìm hiểu về đặc điểm, tập tính sinh sống của loài ngựa vằn▪ Từ khóa: NGỰA | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TRUYỆN TRANH | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.6657 / T460L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022613 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.003601; TNVV.003602 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.050406 - Đã cho mượn: LC.050405
-----
»
MARC
|
|
3/. He lady rode bucking horses : The story of Fannie Sperry Steele, woman of the West / Dee Marvine. - Guilford : TwoDot, 2016. - Xiii, 286 p. : Phot.; 24 cmTóm tắt: Giới thiệu vêc cuộc đời và sự nghiệp của vận động viên đua ngựa người Mỹ: Fannie Sperry Steele▪ Từ khóa: ĐUA NGỰA | CUỘC ĐỜI | SỰ NGHIỆP | STEELE, FANNIE SPERRY, 1887-1983▪ Ký hiệu phân loại: 791.84092 / L100D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002105; NVL.002106
-----
»
MARC
|
|
4/. Loài ngựa = Horses and ponies : Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên / Caroline Stamps biên soạn; Thu Phong dịch. - H. : Nxb. Hà Nội; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2020. - 56tr. : Ảnh; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tóm tắt: Tìm hiểu về loài ngựa, các kiểu đi của ngựa, chăm sóc và thuật nuôi dạy ngựa, các giống ngựa chính và những lợi ích khi tận dụng sức ngựa...▪ Từ khóa: NGỰA | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.6655 / L404NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028228 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.011697; TNVL.011698 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.049396 - Đã cho mượn: LC.049395
-----
»
MARC
|
|
5/. Tớ là một chú ngựa = I am a horse : Dành cho trẻ từ 5 tuổi : Sách song ngữ Anh - Việt / Quế Hương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 24tr. : Tranh màu; 19cm. - (Những câu chuyện về thế giới loài vật)Tóm tắt: Truyện tranh song ngữ Anh Việt giúp các bé tìm hiểu về đặc điểm, tập tính sinh sống của loài ngựa▪ Từ khóa: NGỰA | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TRUYỆN TRANH | SÁCH SONG NGỮ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 808.83 / T460L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022614 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.003603 - Đã cho mượn: TNVV.003604 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.050407 - Đã cho mượn: LC.050408
-----
»
MARC
|
|
6/. Con ngựa trong văn hóa người Hmông - Bắc Hà - Lào Cai / Vũ Thị Trang. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 186tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tìm hiểu văn hóa dân gian của người Hmông - Bắc Hà - Lào Cai qua việc nuôi ngựa▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | NGỰA | DÂN TỘC HMÔNG | LÀO CAI▪ Ký hiệu phân loại: 398.46909597167 / C430NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016090
-----
»
MARC
|
|
7/. Hướng dẫn nuôi trâu, ngựa trong nông hộ / Đào Lệ Hằng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 131tr; 19cmTóm tắt: Phân tích giá trị kinh tế, các giống gia súc trâu, ngựa. Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản. Đặc điểm hệ tiêu hoá, cách chọn giống, tập tính, chăm sóc, huấn luyện trâu, ngựa trong nông hộ.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | NGỰA | NÔNG HỘ▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / H561D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.019235; LC.019236
-----
»
MARC
|
|
8/. Hướng dẫn nuôi trâu, ngựa trong nông hộ / Đào Lệ Hằng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 131tr; 19cmTóm tắt: Phân tích giá trị kinh tế, các giống gia súc trâu, ngựa. Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản. Đặc điểm hệ tiêu hoá, cách chọn giống, tập tính, chăm sóc, huấn luyện trâu, ngựa trong nông hộ.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | BÒ | NGỰA▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / H561D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017961; LC.017962; LC.017963; LC.017964
-----
»
MARC
|
|
9/. Hướng dẫn nuôi trâu, ngựa trong nông hộ / Đào Lệ Hằng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 131tr; 19cmTóm tắt: Phân tích giá trị kinh tế, các giống gia súc trâu, ngựa. Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản. Đặc điểm hệ tiêu hoá, cách chọn giống, tập tính, chăm sóc, huấn luyện trâu, ngựa.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TRÂU | NGỰA▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019288 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018861; MVV.018862
-----
»
MARC
|
|
10/. Hướng dẫn nuôi trâu - ngựa trong gia đình / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2005. - 115tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Tìm hiểu về giống trâu và ngựa ở Việt Nam. Hướng dẫn cách chăn nuôi và luyện trâu cày, huấn luyện ngựa. Giới thiệu cách phòng và chữa một số loại bệnh cho trâu, ngựa▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA SÚC | TRÂU | NGỰA | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015981 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014837 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.007134; LC.007135; LC.007136; LC.009568; LC.009569; LC.009570; LC.009571; LC.009572; LC.009573
-----
»
MARC
|
|
|
|
|