ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI = Vietnam statistical data in the first 15 years of 21st century. - H. : Thống kê, 2016. - 1220tr.; 27cm ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI với 11 phần: Dân số và Lao động; Tài khoản Quốc gia và Ngân sách Nhà nước; Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng; Doanh nghiệp, Hợp tác xã và Cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và Thủy sản... ▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / S450L ▪ PHÒNG ĐỌC TH - Còn trong kho: DVL.019600 ▪ PHÒNG MƯỢN - Còn trong kho: MVL.021043
-----
»
MARC
|
|
2/. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015 = Statistical yearbook of Vietnam 2015. - H. : Thống kê, 2016. - 947tr.; 25cm ĐTTS ghi: Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2015 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam. ▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI ▪ PHÒNG ĐỌC TH - Còn trong kho: DVL.019670 ▪ PHÒNG MƯỢN - Còn trong kho: MVL.021056 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN - Còn trong kho: LC.032816
-----
»
MARC
|
|
3/. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014 = Statistical yearbook of Vietnam 2014. - H. : Phụ nữ, 2014. - 934tr.; 20tr. biểu đồ; 25cm ĐTTS ghi: Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam. ▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM | THỐNG KÊ | SÁCH SONG NGỮ ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI ▪ PHÒNG ĐỌC TH - Còn trong kho: DVL.017668 ▪ PHÒNG MƯỢN - Còn trong kho: MVL.019250 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN - Còn trong kho: LC.031699
-----
»
MARC
|
|
4/. Niên giám thống kê 2017 = Statistical yearbook of Vietnam 2017. - H. : Thống kê, 2018. - 998tr; 24cm ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2017 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam. ▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI ▪ PHÒNG ĐỌC TH - Đã cho mượn: DVL.023759 ▪ PHÒNG MƯỢN - Còn trong kho: MVL.025535; MVL.025536; MVL.025537 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN - Còn trong kho: LC.039491; LC.039492; LC.039493; LC.039494
-----
»
MARC
|
|
5/. Statistics and data analytics for health data management / Nadinia Davis, Betsy Shiland. - Missouri : Elsevier, 2017. - Xi, 247 p. : Ill.; 28 cm Tóm tắt: Tìm hiểu kiến thức cơ bản về thống kê và phân tích dữ liệu, các ứng dụng thống kê mô tả và phân tích dữ liệu trong cài đặt chăm sóc sức khỏe, kỹ thuật phân tích dữ liệu nâng cao ▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | Y TẾ | GIÁO TRÌNH ▪ Ký hiệu phân loại: 610.21 / ST100T ▪ KHO NGOẠI VĂN - Còn trong kho: NVL.002922
-----
»
MARC
|
|
6/. Kiến thức thống kê dành cho cán bộ lãnh đạo / Nguyễn Văn Tiến (ch.b), Tăng Văn Khiên, Lê Thụ.... - H. : Thống kê, 2010. - 244tr. : Biểu đồ; 19cm ĐTTS ghi: Hội thống kê Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vai trò của thông tin thống kê và những kiến thức cơ bản về thống kê. Một số thuật ngữ chung về thống kê, thuật ngữ kinh tế - xã hội chủ yếu có liên quan; một số chỉ tiêu thống kê kinh tế - xã hội, phục vụ công tác lãnh đạo, quản lý và điều hành ▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | PHỔ BIẾN KIẾN THỨC | LÃNH ĐẠO | QUẢN LÍ ▪ Ký hiệu phân loại: 310 / K305TH ▪ PHÒNG ĐỌC TH - Còn trong kho: DVV.021639
-----
»
MARC
|
|
7/. Số liệu thống kê các cuộc điều tra lớn 15 năm đầu thế kỷ XXI = The statistical data of the large surveys in the first 15 years of 21st century. - H. : Thống kê, 2016. - 1150tr.; 27cm ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Tổng hợp các số liệu chọn lọc từ kết quả các cuộc điều tra thống kê quy mô lớn mà Tổng cục Thống kê và các Bộ, ngành, địa phương tiến hành từ năm 2000 đến năm 2015, bao gồm: Tổng kiểm kê đất đai; tổng điều tra dân số và nhà ở; điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; điều tra việc làm; điều tra vốn đầu tư phát triển; tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản; tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp; điều tra doanh nghiệp; điều tra chi tiêu của khách du lịch; khảo sát mức sống dân cư Việt Nam. ▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / S450L ▪ PHÒNG ĐỌC TH - Còn trong kho: DVL.019671 ▪ PHÒNG MƯỢN - Còn trong kho: MVL.021057
-----
»
MARC
|
|
8/. Xứ sở của những con số : Thế giới qua hơn 2000 sự thật giật mình / Steve Martin, Clive Gifford, Marianne Taylor ; Minh hoạ: Andrew Pinder ; Vũ Hải dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 30cm. - (Dành cho trẻ em) Tóm tắt: Chứa đựng những sự kiện và số liệu từ thế giới động vật đến các cuộc phiêu lưu, đồ ăn thức uống, thời trang, cướp biển, các hành tinh và nhiều điều hơn nữa ▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | SÁCH THIẾU NHI | BÁCH KHOA THƯ ▪ Ký hiệu phân loại: 031.02 / X550S ▪ PHÒNG ĐỌC TH - Còn trong kho: DVL.024359 ▪ PHÒNG MƯỢN - Còn trong kho: MVL.026241 ▪ PHÒNG THIẾU NHI - Còn trong kho: TNVL.008887 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN - Còn trong kho: LC.040364; LC.040365
-----
»
MARC
|
|
9/. Niên giám thống kê 2018 = Statistical yearbook of Vietnam 2018. - H. : Thống kê, 2019. - 411tr.; 24cm ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam năm 2018. Tập hợp số liệu thống kê năm 2018 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thủy sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hóa, thể thao và mức sống dân cư, trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và môi trường của Việt Nam; các số liệu thống kê nước ngoài ▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / N305GI ▪ PHÒNG ĐỌC TH - Đã cho mượn: DVL.025867 ▪ PHÒNG MƯỢN - Còn trong kho: MVL.027631; MVL.027632 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN - Còn trong kho: LC.043321; LC.043322
-----
»
MARC
|
|
10/. Atlat nhân trắc học người Việt Nam trong lứa tuổi lao động : Dẫn liệu và chỉ dẫn sử dụng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1986. - 155tr; 26cm ĐTTS ghi: Tổng công đoàn Việt Nam. Viện nghiên cứu khoa học kỹ thuật bảo hộ lao động chương trình 58 - 01 Tóm tắt: Trình bày các thông số thống kê chủ yếu của 138 dấu hiệu nhân trắc (phần lớn là dấu hiệu nhân trắc ecgônômi) được đo trong 2 năm 1981 và 1982 trên 13 nghìn người lao động nam, nữ từ 17 đến 55 tuổi thuộc nhiều ngành nghề khác nhau ở nhiều vùng địa lý khác nhau trong nước ▪ Từ khóa: NHÂN TRẮC HỌC | KHẢO SÁT | THỐNG KÊ | VIỆT NAM ▪ Ký hiệu phân loại: 599.94 / A110L ▪ PHÒNG ĐỌC TH - Còn trong kho: DVL.003805
-----
»
MARC
|
|
|
|
|