ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. A guide to everyday economic statistics / Gary E. Clayton, Martin Gerhard Giesbrecht, Feng Guo. - 7th ed.. - New York : McGraw-Hill Higher Education, 2010. - Xiii, 172 p. : Ill.; 23 cm▪ Từ khóa: KINH TẾ | PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 330.021 / G510D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000060
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật công tác số liệu : Hướng dẫn thực hành / GS.TS.P.P.Maxlốp; Người dịch: Hoàng Công Thi, Đào Đình Hợp. - Xuất bản lần thứ 5, có sử chữa và bổ sung. - H. : Nxb.Thống kê, 1983. - 142tr.; 19cmTóm tắt: Các phương pháp, thông số thống kê, các bảng tính toán và tỉ lệ trong kỹ thuật công tác về số liệu, thống kê▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ | KINH TẾ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KĨ THUẬT TÍNH TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 001.422 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013497
-----
»
MARC
|
|
3/. Marketing theo dữ liệu lớn : Tương tác hiệu quả hơn với khách hàng và tạo giá trị / Lisa Arthur ; Đỗ Thị Diệu Ngọc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 299tr.; 21cmTên sách tiếng Anh: Big data marketingTóm tắt: Cung cấp lộ trình chiến lược cho những nhà điều hành các biện pháp giải quyết bằng marketing, dựa theo dữ liệu với kế hoạch năm bước xử lý luận cứ dữ liệu lớn nhằm tạo ra lợi thế cạnh tranh và mức tăng trưởng hàng đầu▪ Từ khóa: MARKETINH | QUẢN LÍ | XỬ LÍ DỮ LIỆU | NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG | PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 658.83 / M109K▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021456 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022733; MVL.022734 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034691; LC.034692
-----
»
MARC
|
|
4/. Meta-analysis for public management and policy / Evan J. Ringquist. - San Francisco : Jossey-bass, 2013. - Xxii, 563 p. : fig., phot; 23 cmTóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản, đặc điểm, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của hành chính nhà nước. Cung cấp tư vấn rõ ràng hơn và có thẩm quyền hơn cho các chính sách và quản lý và đóng góp vào cơ sở tri thức rộng lớn hơn của quản lý nhà nước và chính sách và các ngành khoa học xã hội.▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | HÀNH CHÍNH CÔNG | PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ | QUẢN LÍ | TOÁN THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 351.015195 / M200T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001532
-----
»
MARC
|
|
5/. Phương pháp thống kê cây đứng trong rừng gỗ hỗn loại / Nguyễn Văn Trương. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1973. - 171tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày cách phân bố số cây theo các cấp chiều cao, cấp đường kính trong rừng hỗn loại và tổng thể tích thân cây trên mặt đất, Cách tính toán trữ lượng gỗ cho các loại hình rừng ở Việt Nam.▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ | CÂY GỖ | CÂY RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002294; DVV.002295 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001937
-----
»
MARC
|
|
6/. Phương pháp thống kê trong thí nghiệm nông nghiệp / Vũ Công Hậu. - H. : Nông thôn, 1974. - 151tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm và ký hiệu thường dùng trong thống kê sinh học. Cách tính và phương pháp sử dụng hệ số tương quan, hồi qui và đồng biến. Phương pháp phân tích độ phân tán, lấy mẫu và xử lý các số liệu đáng ngờ... Khi tiến hành các thí nghiệm ngoài đồng ruộng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ | THÍ NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 630.21 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010501; DVV.010502
-----
»
MARC
|
|
|
|
|