|
1/. Bi kịch nhà vua / Vũ Ngọc Khánh. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 227tr.; 19cmTóm tắt: Truyện lịch sử về vua Tự Đức.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | TRUYỆN LỊCH SỬ | TỰ ĐỨC, 1829-1883▪ Ký hiệu phân loại: 895.92234 / B300K▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018944; DVV.018945 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018396; MVV.018397 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016264; LC.016265
-----
»
MARC
|
|
2/. Đại nam thực lục / Phiên dịch: Nguyễn Danh Chiên. - H. : Khoa học xã hội, 1974. - 19cmT.31 : Chính biên đệ tứ kỷ V. Tự Đức năm thứ 19 (1866) đến năm thứ 22(1869). - 380tr.Tóm tắt: Ghi chép các sự kiện biên niên từ 1866 đến 1869 thuộc thời Tự Đức nhà Nguyễn.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | TỰ ĐỨC | TRIỀU NGUYỄN | THỜI KÌ PHONG KIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013693
-----
»
MARC
|
|
3/. Đại Nam thực lục / Tổ phiên dịch Viện Sử học dịch. - H. : Khoa học xã hội, 1974. - 287tr.; 19cmT.31 : Chính biên đệ tứ kỷ V. Tự Đức năm thứ 19 (1866) đến năm thứ 22 (1869). - 287tr.Tóm tắt: Ghi chép các sự kiện biên niên từ 1866 đến 1869 thuộc thời Tự Đức nhà Nguyễn.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | TRIỀU NGUYỄN | THỜI KÌ PHONG KIẾN | TỰ ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002930; DVV.002931
-----
»
MARC
|
|
4/. Đại Nam thực lục / Tổ phiên dịch Viện Sử học dịch. - H. : Khoa học xã hội, 1975. - 19cmT.32 : Chính biên đệ tứ kỷ VI. Tự Đức năm thứ 23 (1870) đến năm thứ 26 (1873). - 372tr.Tóm tắt: Ghi chép chi tiết tình hình giặc ngoại xâm, kinh tế xã hội thời Tự Đức năm thứ 23 đến năm thứ 26 (1870-1873). Thực lục về Dục Tông Anh hoàng đế năm thứ 23 đến năm thứ 26.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | BIÊN NIÊN SỬ | VIỆT NAM | TRIỀU NGUYỄN | DỰC ANH TÔNG | TỰ ĐỨC | THỜI KỲ PHONG KIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002932; DVV.002933
-----
»
MARC
|
|
5/. Đại nam thực lục / Nguyễn hữu Tạo ; Nguyễn Trọng Hân hiệu đính. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 19cmT.32 : Chính biên: Đệ tứ kỷ 6. Tự Đức năm thứ 23 (1870) đến năm thứ 26 (1873). - 371tr.Tóm tắt: Ghi chép chi tiết tình hình giặc ngoại xâm, kinh tế xã hội thời Tự Đức năm thứ 23 đến năm thứ 26 (1870-1873). Thực lục về Dục Tông Anh hoàng đế năm thứ 23 đến năm thứ 26▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | TỰ ĐỨC | BIÊN NIÊN SỬ | VIỆT NAM | THỜI KÌ PHONG KIẾN | TRIỀU NGUYỄN | DỰC ANH TÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013694
-----
»
MARC
|
|
6/. Đại Nam thực lục / Tổ phiên dịch Viện Sử học dịch. - H. : Khoa học xã hội, 1975. - 19cmT.33 : Chính biên đệ tứ kỷ VII. Tự Đức năm thứ 27 (1874) đến năm thứ 29 (1876). - 263tr.Tóm tắt: Đại Nam thực lục chính biên đệ tứ kỷ 7 từ quyển 50: Tự Đức năm thứ 27 (1784) đến quyển 56: Tự Đức năm thứ 29 (1876).▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | NHÀ NGUYỄN | THỜI KÌ PHONG KIẾN | TỰ ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002934; DVV.002935 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004259; MVV.004261
-----
»
MARC
|
|
7/. Đại Nam thực lục / Tổ phiên dịch Viện Sử học dịch. - H. : Khoa học xã hội, 1976. - 19cmT.34 : Chính biên đệ tứ kỷ. Tự Đức năm thứ 30-33 (1877-1880). - 407tr.Tóm tắt: Ghi chép lịch sử Việt Nam đời vua Tự Đức năm thứ 30-33 (1877-1880) về các mặt kinh tế chính trị, văn hóa, xã hội...▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | NHÀ NGUYỄN | THỜI KÌ PHONG KIẾN | TỰ ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002936; DVV.002937
-----
»
MARC
|
|
8/. Đại Nam thực lục / Người dịch: Trần Huy Hân, Nguyễn Trọng Hân; Hiệu đính Nguyễn Trọng Hân, Cao Huy Giu. - H. : Khoa học xã hội, 1976. - 19cmT.34 : Chính biên. Đệ tứ kỷ. Tự Đức năm thứ 30 - 33 (1877-1880).. - 411tr.Tóm tắt: Trình bầy những sự kiện lịch sử tiêu biểu thời vua Tự Đức năm thứ 30 (1877) đến 33 (1880).▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | NHÀ NGUYỄN | TỰ ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013175
-----
»
MARC
|
|
9/. Đại Nam thực lục / Người dịch:Trần Huy Hoàn, Nguyễn Trọng Hân (Tổ phiên dịch Viện Sử học). - H. : Khoa học xã hội, 1976. - 19cmT.34 : Chính biên đệ tứ kỷ. Tự Đức năm thứ 30-33 (1877-1880). - 406trTóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ năm 1877-1880 về vua Dực Tông Anh Hoàng đế - Tự Đức▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | NHÀ NGUYỄN | TỰ ĐỨC, 1829-1883▪ Ký hiệu phân loại: 959.702 / Đ103N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018369 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013855
-----
»
MARC
|
|
10/. Đại Nam thực lục / Tổ phiên dịch Viện Sử học dịch. - H. : Khoa học xã hội, 1976. - 19cmT.34 : Chính biên đệ tứ kỷ: Tự Đức năm thứ 30-33 (1877-1880). - 406tr.Tóm tắt: Ghi chép lịch sử Việt Nam đời vua Tự Đức năm thứ 30-33 (1877-1880) về các mặt kinh tế chính trị, văn hóa, xã hội...▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | VIỆT NAM | THỜI KÌ PHONG KIẾN | THẾ KỈ 18 | NHÀ NGUYỄN | TỰ ĐỨC, 1829-1883▪ Ký hiệu phân loại: 959.7029 / Đ103N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012670; MVV.012671
-----
»
MARC
|