ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cơ sở giải tích hiện đại / Jean Dieudonné; Phạm Văn Chương dịch. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976. - 19cmT.3. - 373tr.Tóm tắt: Giới thiệu chung về tôpô và đại số tôpô: không gian, những khái niệm tôpô, không gian tách, tích của những không gian khả đồng đều, phủ hữu hạn địa phương và phân hoạch các đơn vị, hàm nửa liên tục, nhóm tôpô... Định nghĩa tích phân, độ đo thực, độ đo dương. Giá trị tuyệt đối của độ đo...▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ | GIẢI TÍCH | TÍCH PHÂN | TÔPÔ▪ Ký hiệu phân loại: 515.43 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012727; DVV.012728 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017928
-----
»
MARC
|
|
2/. Đại cương về kỹ thuật in / Đặng Dung. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1978. - 305tr; 19cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản về ngành in, những vật liệu, máy móc, thiết bị dùng trong ngành in và những công nghệ chủ yếu trong nhà máy in▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | MÁY MÓC | THIẾT BỊ | INTÔPÔ | IN ỐPXÉT▪ Ký hiệu phân loại: 6C9.5 / Đ103C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017976; MVV.017977; MVV.017978
-----
»
MARC
|
|
3/. Mở đầu một số lý thuyết hiện đại của tôpô và đại số / Hoàng Tuỵ, Nguyễn Xuân My, Nguyễn Văn Khuê, Hà Huy Khoái; Nguyễn Trọng Bá biên tập. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 21cmT.1. - 367tr.Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản của phạm trù; Đồng điều các không gian tpô và bó. Không gian phân thớ: đồng luân và dãy phổ của không gian phân thớ Serre.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC CAO CẤP | ĐẠI SỐ | TÔPÔ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 514 / M460Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002060; DVL.002061 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002089
-----
»
MARC
|
|
4/. Mở đầu một số lý thuyết hiện đại của tôpô và đại số / Hoàng Tuỵ, Nguyễn Xuân My, Nguyễn Văn Khuê, Hà Huy Khoái; Nguyễn Trọng Bá biên tập. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 22cmT.2. - 198tr.Tóm tắt: Trình bầy một số khái niệm cơ bản của đại số cao cấp và Tôpô; đa tạp khả vi, cấu trấu khả vi trên đa tạp; Đa tạp giải tích: hàm chỉnh hình, định lý Hactoch, đa tạp Stein, định lý Dolbeault, các đại số hàm trên đa tạp và không gian giải tích.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC CAO CẤP | ĐẠI SỐ | TÔPÔ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 514 / M460Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002062; DVL.002063 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002090; MVL.002091
-----
»
MARC
|
|
5/. Mở đầu một số lý thuyết hiện đại của Tôpô và đại số / Hoàng Tuỵ, Nguyễn Xuân My, Nguyễn Văn Khuê, Hà Huy Khoái. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 367tr; 22cmT.<1=01>Tóm tắt: Sơ cấp về lý thuyết phạm trù, hàm tử, các khái niệm cơ bản về đại số đồng đều, không gian phân nhóm và một số vấn đề cơ bản của lý thuyết các đa tạp giải tích▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ | LÝ THUYẾT TÔPÔ▪ Ký hiệu phân loại: 517.6 / M460Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003689
-----
»
MARC
|
|
6/. Mở đầu một số lý thuyết hiện đại của Tôpô và đại số / Hoàng Tuỵ, Nguyễn Xuân My, Nguyễn Văn Khuê, Hà Huy Khoái. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 22cmT.2. - 199tr.Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản của đại số cao cấp và Tôpô; đa tạp khả vi, cấu trấu khả vi trên đa tạp; Đa tạp giải tích: hàm chỉnh hình, định lý Hactoch, đa tạp Stein, định lý Dolbeault, các đại số hàm trên đa tạp và không gian giải tích.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC CAO CẤP | ĐẠI SỐ | TÔPÔ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 514 / M460Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003040; DVL.003041
-----
»
MARC
|
|
7/. Mở đầu một số lý thuyết hiện đại của Tôpô và Đại số / Hoàng Tuỵ, Nguyễn Xuân My, Nguyễn Văn Khuê, Hà Huy Khoái; Nguyễn Trọng Bá biên tập. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 199tr; 22cmT.<2=02>Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức lý thuyết hiện đại của Tôpô và Đại số.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ | TÔPÔ HỌC | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 517.6 / M460Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004922
-----
»
MARC
|
|
|
|
|