ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cẩm nang dùng thuốc bổ và thức ăn bổ / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo, BS. Nông Thúy Ngọc. - H. : Phụ nữ, 2008. - 420tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các triệu chứng, biểu hiện cơ bản của suy nhược cơ thể và một số phương pháp, bài thuốc điều trị bệnh bằng Y học cổ truyền để khôi phục sức khỏe và điều dưỡng..▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐÔNG Y | DƯỢC LÍ | THUỐC BỔ | THỰC PHẨM | THỨC ĂN | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017428; LC.017429; LC.017430; LC.017431
-----
»
MARC
|
|
2/. Cấu trúc hóa học tác dụng sinh vật / Ioan Simiti; Ioan Schwartz; Người dịch: Nguyễn Khang, Nguyễn Quang Đạt. - H. : Y học, 1979. - 293tr.; 19cmTóm tắt: Các giai đoạn chuyển vận của thuốc trong cơ thể, cách tương tác của thuốc với chất thụ cảm sinh vật. Sự liên quan giữa cấu trúc hoá học và tác dụng sinh vật. Mối tương quan thống kê của mô hình toán học, cơ học lượng tử trong việc thăn dò tác dụng sinh vật của các phân tử mới▪ Từ khóa: CẤU TRÚC HÓA HỌC | SINH HÓA HỌC | DƯỢC LÍ HỌC | HÓA DƯỢC | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.19 / C125TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005973 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004991
-----
»
MARC
|
|
3/. Cơ sở dược lý di truyền / N.P. Xcacun; Đặng Hanh Khôi dịch. - H. : Y học, 1980. - 223tr; 19cmTóm tắt: Trình bầy ngắn gọn những vấn đề như: Chức năng một số men về mặt di truyền, sự nhạy cảm với thuốc dưới ảnh hưởng của các yếu tố di truyền, tác dungj và sự chuyển hoá thuốc trong số bệnh, ứng dụng dược lý di truyền trong điều trị.▪ Từ khóa: Y HỌC | DƯỢC LÍ | DI TRUYỀN | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011271; DVV.011272
-----
»
MARC
|
|
4/. Điều trị vết thương phần mềm bằng lá mỏ quạ. - H. : Y học, 1987. - 70tr; 19cmĐTTS ghi: Viện Y học dân tộc Trung ƯơngTóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc dân gian điều trị vết thương phần mềm bằng cây mỏ quạ, đã được chứng minh ở mức độ nhất định bằng khoa học hiện đại.▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | DƯỢC LÍ HỌC | ĐIỀU TRỊ | VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / Đ309TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011387; DVV.011388; DVV.011389
-----
»
MARC
|
|
5/. Dược lý thời khắc / Đặng Hanh Khôi. - H. : Y học, 1981. - 135tr.; 19cmTóm tắt: Khái niệm khoa học về thời sinh học, đặc điểm về thời gian của các hiện tượng sinh học. Những vấn đề cơ bản của dược lý thời khắc trong cơ quan, mô và tế bào. Các nhịp sinh học và tác dụng của thuốc đến các nhịp đó▪ Từ khóa: Y HỌC | DƯỢC LÍ THỜI KHẮC | NHỊP SINH HỌC | THỜI SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 571.77 / D557L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009026 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008570; MVV.008571
-----
»
MARC
|
|
6/. Hóa dược - dược lý III : Dược lâm sàng. Sách đào tạo dược sĩ trung học. Mã số T.60.Z.4 / Biên soạn: Hoàng Thị Kim Huyền chủ biên, Đặng Hanh Phức, Bùi Đức Lập.... - H. : Y học, 2007. - 179tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Định nghĩa và những nội dung phải thực hiện để đạt được mục tiêu sản xuất thuốc an toàn hợp lý. Các thông số dược động học ứng dụng trong lâm sàng. Tương tác thuốc; phản ứng bất lợi của thuốc và cảnh giác thuốc...▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | DƯỢC LÍ HỌC | SÁCH GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / H401D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006698
-----
»
MARC
|
|
7/. Hoá dược / A.M.Khaleski, Phan Quốc Kinh dịch. - H. : Y học, 1972. - 27cmT.1. - 352tr.Tóm tắt: Trình bày chi tiết các phương pháp điều chế và tổng hợp các thuốc hoá học và trong từng chất đã trình bày tính chất, phương pháp kiểm nghiệm công dụng và liều dùng của các loại dược lí học.▪ Từ khóa: Y HỌC | DƯỢC HỌC | DƯỢC LÍ HỌC | HOÁ DƯỢC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / H401D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002716; DVL.002717; DVL.002718
-----
»
MARC
|
|
8/. Hoá dược / A.M.Khaleski; Dược sĩ Phan Quốc Kinh dịch. - H. : Y học, 1974. - 27cmT.2. - 504tr.Tóm tắt: Trình bày chi tiết các phương pháp điều chế và tổng hợp các thuốc hoá học, trình bày tính chất, phương pháp kiểm nghiệm, công dụng và liều dùng.▪ Từ khóa: HOÁ DƯỢC | DƯỢC LÍ | THUỐC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / H401D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002656; DVL.002657
-----
»
MARC
|
|
9/. Hướng dẫn chế biến và bào chế thuốc nam / DS. Nguyễn Đức Đoàn, DS. Nguyễn Thuỵ Anh. - Lần in thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 1975. - 207tr; 19cmTóm tắt: Trình bầy khái niệm và học thuyết cơ bản của y dược học cổ truyền dân tộc liên quan đến quá trình chế biến, bào chế và sử dụng thuốc nam. Phương pháp chế biến, bào chế thuốc nam trong y học cổ truyền: thuốc phiến, sắc, tế... Một số dạng thuốc tân dược như xi rô, cốm, phương pháp phơi sấy, sông sinh để bảo quản thuốc▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | DƯỢC LÍ HỌC | CHẾ BIẾN | BẢO QUẢN | THUỐC NAM▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013145 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013041
-----
»
MARC
|
|
10/. Một số chuyên đề dược lý học lâm sàng / GS. Đỗ Doãn Đại, PTS. Dương Hữu Lợi. - H. : Y học, 1987. - 299tr; 19cmTóm tắt: Trình bầy quá trình tìm kiếm những tác dụng của dược học và một số loại thuốc được sử dụng từ lâu trên cơ thể người.▪ Từ khóa: Y HỌC | DƯỢC LÍ HỌC | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.1 / M458S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004675; DVV.004676
-----
»
MARC
|
|
|
|
|