ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Địa vật lý thăm dò / Phạm Năng Vũ, Lâm Quang Thiệp, Tôn Tích Ái.... - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 21cmT.1 : Thăm dò điện. - 292tr.Tóm tắt: Giới thiệu tính chất điện từ của đất đá; Nguyên tắc, cơ sở vật lý-toán, địa chất của các phương pháp địa vật lý: phương pháp đo sâu điện, đo mặt cắt điện, thăm dò điện▪ Từ khóa: ĐỊA VẬT LÍ | THĂM DÒ ĐIỆN | THĂM DÒ ĐỊA CHẤT | ĐIỆN TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 550 / Đ301V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000310 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000339
-----
»
MARC
|
|
2/. Địa vật lý thăm dò / Phạm Năng Vũ chủ biên, Lâm Quang Thiệp, Tôn Tích Ái, .... - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983. - 27cmT.3 : Thăm dò địa chấn. - 302tr : minh hoạ.Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về thăm dò địa chấn: Sóng đàn hồi trong môi trường đồng nhất; cơ sở địa chấn hình học, phát dao động địa chấn; cơ sở lý thuyết lọc sóng một mạch; phương pháp địa chấn phản xạ, phương pháp địa chấn khúc xạ.▪ Từ khóa: ĐỊA VẬT LÍ | ĐỊA CHẤN | THĂM DÒ▪ Ký hiệu phân loại: 622.1592 / Đ301V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002358 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002401; MVL.002402
-----
»
MARC
|
|
3/. Địa vật lý thăm dò / Phạm Năng Vũ, Lâm Quang Thiệp, Tôn Tích Ai.... - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980. - 21cmT.2. - 407tr.Tóm tắt: Khái niệm cơ sở lý thuyết, nguyên lý máy móc, các phương pháp đo, phân tích, các ứng dụng của thăm dò từ và thăm dò trọng lực của quả đất.▪ Từ khóa: ĐỊA VẬT LÍ | THĂM DÒ ĐỊA CHẤT | THĂM DÒ TRỌNG LỰC | THĂM DÒ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 550 / Đ357V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000311 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000340
-----
»
MARC
|
|
4/. Địa chất và địa vật lý vùng quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa / Nguyễn Thế Tiệp chủ biên; Nguyễn Biểu, Lê Đình Nam, Trần Xuân Lợi. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 300tr.; 27cmĐầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên, đặc điểm địa mạo, địa chất, tiềm năng khoáng sản, trường trọng lực, cấu trúc sâu vỏ trái đất... vùng quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT | ĐỊA VẬT LÍ | QUẦN ĐẢO HOÀNG SA | QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.09 / Đ301CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008356 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008982; MVL.008983
-----
»
MARC
|
|
5/. Nghiên cứu đặc điểm các trường địa vật lý và cấu trúc địa chất vùng Quần đảo Trường Sa phục vụ đánh giá tiềm năng khoáng sản và phòng chống thiên tai / Đỗ Huy Cường chủ biên, Phùng Văn Phách, Lê Đình Nam.... - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020. - 364tr. : Minh họa; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày đặc điểm địa lý tự nhiên khu vực Quần đảo Trường Sa; cơ sở tài liệu và phương pháp nghiên cứu, đặc điểm địa tầng Quần đảo Trường Sa; đặc điểm thạch học, địa hóa thành tạo phun trào núi lửa và chế độ động lực manti giai đoạn kainozoi khu vực Quần đảo Trường Sa và lân cận; cấu trúc địa chất Quần đảo Trường Sa; phân vùng cấu trúc yếu liên quan đến xói lở đảo và sạt lở bờ kè các đảo Song Tử Tây, Sơn Ca, Nam Yết và Sinh Tồn; đặc điểm địa chất công trình các đảo nổi lớn khu vực Quần đảo Trường Sa; tiềm năng khoáng sản vùng biển nước sâu và các tai biến thiên nhiên.▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT | ĐỊA VẬT LÍ | QUẦN ĐẢO TRƯỜNG SA | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.460959756 / NGH305C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031049 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034619; MVL.034620 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058437; LC.058438
-----
»
MARC
|
|
6/. Physical geology : Earth revealed / Diane H. Carlson, Charles C. Plummer, Lisa Hammersley. - 9th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2011. - Xix, 645p.; 28 cmTóm tắt: Giới thiệu về địa chất học và những khái niệm về địa chất học. Nghiên cứu bên trong vỏ trái đất và các đặc điểm địa vật lý. Khám phá đáy biển, kiến tạo học, núi và vỏ trái đất. Cấu trúc địa chất, động đất và nham thạch. Sự sói mòn, lụt lội, nước ngầm, sa mạc, biển..▪ Từ khóa: TRÁI ĐẤT | ĐỊA CHẤT HỌC | ĐỊA VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 550 / PH600S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000997
-----
»
MARC
|
|
|
|
|