|
1/. Ca dao Việt Nam về tình yêu đôi lứa / La Hương tuyển chọn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2006. - 159tr; 19cmTóm tắt: Ca dao về tình yêu đôi lứa▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | CA DAO | TÌNH YÊU▪ Ký hiệu phân loại: KV5 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016920
-----
»
MARC
|
|
2/. Ca dao, hò, vè miền Trung / Trương Đình Quang, Nguyễn Xuân Nhân, Dương Thái Nhơn, Nguyễn Viết Trung biên soạn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2012. - 959tr; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về ca dao, hò, vè ở miền Trung▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | CA DAO | HÒ | VÈ▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014014
-----
»
MARC
|
|
3/. Các vị thần nước Việt / Lê Anh Tuấn sưu tầm, biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 243tr; 19cmTóm tắt: Truyện kể dân gian về những vị thần nước Việt.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | TRUYỆN TRUYỀN THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: KV41 / C101V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.020222; MVV.020223
-----
»
MARC
|
|
4/. Dân ca Giáy / Sưu tầm, dịch, chú thích: Thèn Sèn, Lù Dín Siềng, Sần Tráng; Giới thiệu: Nông Trung. - H. : Văn hoá dân tộc, 1977. - 231tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài dân ca Giáy▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | DÂN CA | DÂN TỘC THIỂU SỐ | GIÁY-DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: VD / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017986
-----
»
MARC
|
|
5/. Dân ca Tây Nguyên / Võ Quang Nhơn biên soạn và giới thiệu với sự cộng tác của các đồng chí: Phạm văn Thường ((dân Đài Son), Dúi Sen (dân tộc Xê-đăng)...tộc Cor). - H. : Văn hoá, 1976. - 143tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số công trình nghiên cứu về dân ca Tây Nguyên▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | DÂN CA | DÂN TỘC THIỂU SỐ | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: KV31 / D121C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017987
-----
»
MARC
|
|
6/. Kho tàng ca dao người Việt : Bốn tập / Chủ biên: Nguyễn Xuân Kính, Phan Đăng Nhật. - H. : Văn hoá thông tin, 1995. - 1621-2394tr; 21cmT.<3=03>: Từ NH đến YTóm tắt: Ca dao Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: KV5 / KH400T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000051; MVL.000052
-----
»
MARC
|
|
7/. Mẹ hát ru con / Nguyễn Hữu Thu. - Tái bản lần 1. - H. : Phụ nữ, 2007. - 163tr; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | HÁT RU▪ Ký hiệu phân loại: 782.42 / M200H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.001878
-----
»
MARC
|
|
8/. 109 truyện cổ tích Việt Nam / Vân Anh tuyển chọn. - H. : Lao động, 2010. - 339tr; 21cmTóm tắt: Truyện cổ tích Việt Nam.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | TRUYỆN CỔ TÍCH▪ Ký hiệu phân loại: KV42 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.013658; MVL.013659; MVL.013660; MVL.013661
-----
»
MARC
|
|
9/. Quên lời hứa / Tô Đông Pha sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Lao động, 2011. - 231tr; 19cm. - (Kho tàng truyện cổ dân gian)Tóm tắt: Truyện cổ dân gian Việt Nam.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | TRUYỆN CỔ TÍCH▪ Ký hiệu phân loại: KV42 / QU254L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.020226; MVV.020227
-----
»
MARC
|
|
10/. Tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Quốc Tăng sưu tầm và biên soạn. - Huế : Nxb Thuận Hoá, 2000. - 267tr; 19cmTóm tắt: Tục ngữ ca dao Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM | TỤC NGỮ | CA DAO▪ Ký hiệu phân loại: KV5 / T506NG▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016891
-----
»
MARC
|