ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Đồ họa cổ Việt Nam = The ancient graphic arts of Vietnam / Phan Cẩm Thượng, Lê Quốc Việt, Cung Khắc Lược. - Tái bản lần 1, sửa chữa và bổ sung. - H. : Mỹ thuật, 2011. - 255tr; 30cmTóm tắt: Giới thiệu nghiên cứu về nền đồ họa cổ Việt Nam, đặc biệt qua các tranh in khắc gỗ, khai mở đời sống tâm linh và thường nhật của người Việt; các loại hình và thể loại đồ hoạ và một số loại tranh như: tranh xã hội và tôn giáo, tranh minh hoạ sách, tranh linh phù, tranh thập vật...▪ Từ khóa: ĐỒ HỌA | VIỆT NAM | LỊCH SỬ | THƯ TỊCH CỔ | TRANH CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 760.09597 / Đ450H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012598
-----
»
MARC
|
|
2/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 1087tr; 24cmTóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | THƯ TỊCH CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / T306V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012642
-----
»
MARC
|
|
3/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hoá Thông tin, 24cmT.2. - 1345Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | THƯ TỊCH CỔ | TỪ NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014019 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015027; MVL.015028
-----
»
MARC
|
|
4/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT1 - Q.2 : Từ vần L-Y. - 1044tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | THƯ TỊCH CỔ | TỪ NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / T306V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013175
-----
»
MARC
|
|
5/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT.2 - Q.1 : Bổ sung từ vần A-K. - 695tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hóa, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K...▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ | THƯ TỊCH CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 495.92201 / T306V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012235
-----
»
MARC
|
|
6/. Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Nguyễn Thạch Giang. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2010. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamT.1.Q.1 : Từ vần A-K. - 920tr.Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hóa, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K.▪ Từ khóa: THƯ TỊCH CỔ | TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / T306V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012796
-----
»
MARC
|
|
|
|
|