ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Sáng chế công cụ / Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thủy Tiên dịch. - H. : Dân trí, 2014. - 46tr.; 28cm. - (Tập làm nhà phát minh)Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Working things outTóm tắt: Giới thiệu lịch sử sáng chế những công cụ ứng dụng trong đời sống thường ngày như: bơm trục vít, cầu vòm, đồng hồ mặt trời, xe chiến mã, cần trục, cối xay gió, in bằng khuôn khắc, xe cút kít, làm đường, bàn đạp; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁNG CHẾ | DỤNG CỤ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 612.9 / S106CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006820
-----
»
MARC
|
|
2/. Sáng chế công cụ / Gerry Bailey ; Nguyễn Vũ Thủy Tiên dịch. - H. : Dân trí, 2017. - 47tr.; 22cm. - (Tập làm nhà phát minh)Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Working things outTóm tắt: Giới thiệu lịch sử sáng chế những công cụ ứng dụng trong đời sống thường ngày như: bơm trục vít, cầu vòm, đồng hồ mặt trời, xe chiến mã, cần trục, cối xay gió, in bằng khuôn khắc, xe cút kít, làm đường, bàn đạp; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | DỤNG CỤ | SÁNG CHẾ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / S106CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021515 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.007463; TNVL.007464 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034809; LC.034810
-----
»
MARC
|
|
3/. Các bếp đun tiết kiệm nhiên liệu / PGS.PTS. Bùi Huy Phùng, KS. Nguyễn Thường. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1992. - 138tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày kích thước cấu tạo, cách làm, cách sử dụng các loại bếp đun tiết kiệm nhiên liệu.▪ Từ khóa: DỤNG CỤ GIA ĐÌNH | ĐỒ GIA DỤNG | SẢN XUẤT | NHIÊN LIỆU | BẾP ĐUN | NĂNG LƯỢNG▪ Ký hiệu phân loại: 643.3 / C101B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008047 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005299; MVV.005300
-----
»
MARC
|
|
4/. Cân, quả cân, dụng cụ đong, nhiệt kế áp suất - Quy trình kiểm định : TCVN 1967 - 77 - TCVN 1974 - 77. - H. : Nxb. Hà Nội, 1978. - 61tr; 21cm. - (Tiêu chuẩn nhà nước)Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn về đo lường đã được Nhà nước VN ban hành về: quả cân, dụng cụ đong nhiệt kế áp suất. TCVN 1967-77. Cân đĩa đồng hồ và cân bàn đồng hồ. Quy trình kiểm định. TCVN 1968-77 Cân treo. Quy trình kiểm định...▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM | CÂN | DỤNG CỤ ĐONG | NHIỆT KẾ ÁP SUẤT | QUẢ CÂN | ĐO LƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 681.0218 / C121Q▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002090; DVL.002091 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002135; MVL.002136
-----
»
MARC
|
|
5/. Cân, quả cân, dụng cụ đong, nhiệt kế áp suất - Quy trình kiểm định : TCVN 1967-77 - TCVN 1974-77 / Cục Đo lường Trung ương. ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước biên soạn. - H. : Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước xb, 1978. - 61tr; 21cm. - (Tiêu chuẩn nhà nước)Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn về đo lường đã được Nhà nước VN ban hành về: quả cân, dụng cụ đong nhiệt kế áp suất. TCVN 1967-77. Cân đĩa đồng hồ và cân bàn đồng hồ. Quy trình kiểm định. TCVN 1968-77 Cân treo. Quy trình kiểm định...▪ Từ khóa: TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | ĐO LƯỜNG | CÂN | QUẢ CÂN | DỤNG CỤ ĐONG | NHIỆT KẾ ÁP SUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 681.0218 / C121Q▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003616
-----
»
MARC
|
|
6/. Công cụ đánh bắt sông nước truyền thống ở Hội An : Hồ Tấn Cường, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Đức Minh.... - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 152tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. Chi hội Văn nghệ dân gian Hội AnTóm tắt: Nêu vài nét về đặc điểm địa lý tự nhiên và lịch sử dân cư Hội An. Giới thiệu các công cụ đánh bắt sông nước truyền thống ở Hội An.▪ Từ khóa: DỤNG CỤ | ĐÁNH CÁ | HỘI AN | QUẢNG NAM▪ Ký hiệu phân loại: 639.210959752 / C455C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021001
-----
»
MARC
|
|
7/. Công nghệ chế tạo dụng cụ cắt / PTS.KHKT,PGS M.M.Palei; Người dịch: Bùi Song Cầu, Trần Thế Lực, Trần Sĩ Tuý. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 418tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các quy trình của việc nghiên cứu chế tạo, sử dụng công nghệ cắt kim loại▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | CẮT KIM LOẠI | CƯA | DỤNG CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 621.93 / C455N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000418; DVL.000419
-----
»
MARC
|
|
8/. Đèn điện tử và đèn bán dẫn / Trần Đức Hân, Ngô Đức Dũng, Lê Phi Yến. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978. - 27cmT.2. - 158tr : hình vẽTóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu tạo, các loại hình, chế độ làm việc và công suất của các loại đèn có khí, ống tia điện tử, điốt bán dẫn, triốt bán dẫn. Dụng cụ và các đèn quang điện.▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ HỌC | ĐÈN ĐIỆN TỬ | ĐÈN BÁN DẪN | DỤNG CỤ QUANG HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / Đ203Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003280
-----
»
MARC
|
|
9/. Điện tử công nghiệp / Ngô Đức Dũng, Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Như Nguyên. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984. - 160tr : minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ dùng trong điện tử công nghiệp: Dụng cụ chân không, dụng cụ cơ khí, bán dẫn, dụng cụ quang điện. Khái niệm, phân loại, cấu tạo và đặc tính của các dụng cụ khuyếch đại: đèn điện tử, tranzixtô và các bộ phận khuyếch đại đặc biệt.▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP | DỤNG CỤ ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / Đ305T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002355 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002403; MVL.002404
-----
»
MARC
|
|
10/. Điện tử công nghiệp / I.L. Kaganốp ; Người dịch: Ngô Đức Dũng. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 26cmT.2. - 246tr : hình vẽ.Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ điện tử công nghiệp. Phân loại, sơ đồ, cấu tạo, ứng dụng các loại dụng cụ có khí công nhỏ, Tiarixtô. dụng cụ bán dẫn và có khí công suất lớn. Ưngs dụng của chúng trong các hệ thống biến đổi dòng điện, trong các thiết bị rơle và chuyển mạch.▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP | DỤNG CỤ QUANG ĐIỆN | NHIỆT ĐIỆN TRỞ | DỤNG CỤ BÁN DẪN | TIARIXTÔ▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / Đ305T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002332
-----
»
MARC
|
|
|
|
|