ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Đo điện thực hành / KS. Bùi Văn Yên. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004. - 134tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lí làm việc của các dụng cụ đo kiểu từ điện, kiểu điện từ, kiểu điện động, cảm ứng, cộng hưởng. Giới thiệu những đồng hồ đo điện thông dụng của Nhật, Trung Quốc, Đài Loan...; Những kinh nghiệm thực hành về đo điện.▪ Từ khóa: DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG | ĐO ĐIỆN | KĨ THUẬT ĐIỆN | MÁY ĐO ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / Đ400Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004474; DVL.004475 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004225; MVL.004226; MVL.004227; MVL.004228 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.001730; LC.001731; LC.001732; LC.006416; LC.006417
-----
»
MARC
|
|
2/. Đo lường đại lượng không điện bằng điện : Dùng cho học sinh trường Đại học kỹ thuật / A.M. Turichin; Nguyễn Y Tô dịch. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976. - 27cmT.1. - 193tr.Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về dụng cụ điện để đo đại lượng không điện; Phân loại và hệ thống hoá những nguyên lý vật lý dùng để xây dựng các chuyển đổi đo lường; Những phươngpháp xây dựng các cảm biến và những thiết bị đo thuộc các loại cấu trúc khác nhau từ những chuyển đổi đo cơ bản riêng lẻ.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | ĐO LƯỜNG | ĐIỆN | THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN | ĐẠI LƯỢNG KHÔNG ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.37028 / Đ400L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003818; DVL.003819; DVL.003820; DVL.003821 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003821; MVL.003822; MVL.003823
-----
»
MARC
|
|
3/. Dụng cụ đo điện xách tay / Hoàng Thanh Chung. - H. : Nxb. Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, 1987. - 229tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung của kỹ thuật đo lường điện, các dụng cụ đo điện thường dùng, cách dùng và sửa chữa các loại dụng cụ đó..▪ Từ khóa: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN | DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG | ĐO ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.374 / D513C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005182; DVV.005183 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004873
-----
»
MARC
|
|
4/. Sổ tay điều chỉnh thiết bị điện / V.K.Varvarin, V.Ia.Koiper, P.A.Panov; Nghiêm Xuân Nùng dịch. - H. : Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1982. - 329tr.; 19cmTóm tắt: Tổng hợp các phương pháp điều chỉnh thiết bị điện; Một số thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị điện trong quá trình chạy thử và điều chỉnh.▪ Từ khóa: ĐIỆN | ĐIỀU CHỈNH | THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013409
-----
»
MARC
|
|
5/. Tìm hiểu dụng cụ đo điện / Ngô Tiến Đắc. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 250tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung của kỹ thuật đo lường điện, các dụng cụ đo điện thường dùng, cách dùng và sửa chữa các loại dụng cụ đó..▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | NĂNG LƯỢNG ĐIỆN | ĐO ĐIỆN | DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.3746 / T310H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013670
-----
»
MARC
|
|
|
|
|