ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Các phương pháp gia công tiên tiến trên máy tiện vạn năng / Phạm Quang Lê. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1974. - 307tr.; 19cmTóm tắt: Các phương pháp và phương pháp chính để tiện đạt năng suất cao. Phương pháp gia công các bề mặt chủ yếu: gia công mặt trụ ngoài, trục nhỏ, gia công lỗ, gia công mặt côn... Gia công các bề mặt đặc biệt..▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | GIA CÔNG KIM LOẠI | CHẾ TẠO CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.942 / C101PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002352
-----
»
MARC
|
|
2/. Các phương pháp gia công tiên tiến trên máy tiện vạn năng / Phạm Quang Lê. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1974. - 308tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp và phương pháp chính để tiện đạt năng suất cao. Phương pháp gia công các bề mặt chủ yếu: gia công mặt trụ ngoài, trục nhỏ, gia công lỗ, gia công mặt côn... Gia công các bề mặt đặc biệt▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | TIỆN | GIA CÔNG KIM LOẠI | MÁY TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.942 / C101PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013278
-----
»
MARC
|
|
3/. Hỏi đáp về nghề tiện / Văn Phương. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1986. - 239tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về máy tiện. Công nghệ tiện trục, lỗ, cộn, ren, những chi tiết phức tạp về các mặt định hình; Một số phương pháp gia công khác trên máy tiện▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | MÁY TIỆN | NGHỀ TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018468
-----
»
MARC
|
|
4/. Hướng dẫn dạy tiện kim loại / V.A.Xlêpinin; Nguyễn Tiến Đạt dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1977. - 353tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức lý thuyết và các dạng bài học về kỹ thuật chuyên môn cùng các thao tác thực hành để điều khiển và sử dụng máy tiện.▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | NGHỀ TIỆN | MÁY TIỆN | TIỆN KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.94 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002533; DVL.002534
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật tiện / P.Đenegiơnưi, G.Xchixkin, I.Tkho; Nguyễn Quang Châu dịch. - H. : Nxb.Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1989. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày kiến thức về kĩ thuật tiện: Cơ sở kĩ thuật tiện, máy tiện, gia công các bề mặt phức tạp, cơ sở lý thuyết về cắt gọt kim loại, những khái niệm để mở rộng hiểu biết về kỹ thuật của người thợ tiện▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TIỆN | MÁY TIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.94 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003734
-----
»
MARC
|
|
6/. Tính toán và thiết kế máy công cụ vạn năng và máy tiện tự động / Nguyễn Phương. - H. : Nxb. Bách khoa Hà Nội, 2018. - 450tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Trình bày đại cương về tính toán và thiết kế máy cắt kim loại; Những nguyên tắc cơ bản khi tính toán; Tính toán và thiết kế hộp tốc độ; Tính toàn và thiết kế hộp chạy dao.▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | MÁY TIỆN | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 621.942 / T312T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.022712 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.024014; MVL.024015; MVL.024016 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.036872; LC.036873; LC.036874; LC.036875
-----
»
MARC
|
|
7/. Từ chiếc đòn bẩy đến bàn tay khổng lồ : Kể chuyện phát minh / Nguyễn Trường. - H. : Thanh niên, 1977. - 19cmT.2. - 232tr.Tóm tắt: Kể chuyện về lịch sử phát minh các loại máy có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển sản xuất và sự tiến bộ kỹ thuật: máy dệt, máy hơi nước, máy tiện cơ khí, máy công cụ, máy cái...▪ Từ khóa: MÁY HƠI NƯỚC | MÁY TIỆN | MÁY CÔNG CỤ | LỊCH SỬ PHÁT MINH | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 620.002 / T550CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008384 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005702
-----
»
MARC
|
|
|
|
|