ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Sổ tay tìm huyệt / Đỗ Đức Ngọc; Vương Văn Liêu biên soạn. - Tái bàn lần 3. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2019. - 159tr. : Hình vẽ, bảng; 21cm. - (Khí công Y đạo - Ngành Y học bổ sung)Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của khí công y đạo: Vị trí các huyệt, các kinh đoạn, trị đau nhức chân tay, tả - thông 12 đường kinh, các mạch và du - mộ huyệt, các đường kinh, công dụng của huyệt theo bát pháp và áp dụng bát pháp trong việc chữa bệnh bằng phương pháp bấm huyệt.▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | BẤM HUYỆT | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 615.8222 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.029187 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.031910; MVL.031911 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.051860; LC.051861
-----
»
MARC
|
|
2/. Đồ giải Hoàng Đế nội kinh / Lý Kiện; Dịch: Thành Khang, Tiến Thành. - H. : Hồng Đức, 2016. - 280tr.; 24cm. - (Tủ sách Y học)Nguyên tác: Nhất thứ hoàn toàn độc đồngTóm tắt: Trình bày, giải thích bốn trọng điểm trong Hoàng Đế nội kinh, bao gồm: Kinh lạc dưỡng sinh, dưỡng sinh theo mùa, dưỡng sinh thể chất và ẩm thực dưỡng sinh.▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐÔNG Y | DƯỠNG SINH | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / Đ450GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019789 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033108; LC.033109
-----
»
MARC
|
|
3/. Triệu chứng lâm sàng học / Đỗ Đức Ngọc ; Lương y Đặng Quốc Khánh biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2017. - 175tr.; 21cm. - (Khí công Y đạo Việt Nam)Tóm tắt: Tìm hiểu và phân biệt dấu hiệu lâm sàng. Từ chứng đến bệnh theo bát cương, từ chứng đến bệnh của lục dâm, của khí - huyết - đờm, tạng phủ, từ bệnh lý liên quan đến nhiều chứng và phân biệt từ bệnh đến chứng.▪ Từ khóa: TRIỆU CHỨNG HỌC LÂM SÀNG | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / TR309CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021975 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.023324; MVL.023325 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.035762; LC.035763
-----
»
MARC
|
|
4/. Ăn uống chữa bệnh thường gặp / Lê Ninh chủ biên; TS. Tô Phương Cường dịch. - H. : Hồng Đức, 2018. - 315tr.; 21cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao)Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp giải đáp các kiến thức về sử dụng thuốc trong gia đình, kinh nghiệm điều trị các bệnh y học cổ truyền Trung Quốc, chế độ ăn uống cho người bệnh thường gặp, y học tâm lí▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | BÀI THUỐC | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | ĐIỀU TRỊ | BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / Ă115U▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026486 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.028606; MVL.028607 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.045179; LC.045180
-----
»
MARC
|
|
5/. Phương pháp chữa bệnh bằng đánh cảm, giác hơi / Tào Nga biên dịch. - H. : Nxb. Thời đại, 2016. - 187tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu thủ pháp mát xa, đánh cảm, giác hơi và những điều cần chú ý. Trình bày phương pháp mát xa, đánh gió, giác với các bệnh cao đường trong máu, bệnh cao huyết áp, bệnh cao mỡ trong máu và các phương pháp hỗ trợ khác.▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | TRỊ BỆNH | PHƯƠNG PHÁP | MATXA | ĐÁNH GIÓ | GIÁC▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.021784 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021573; MVV.021574 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.032689; LC.032690
-----
»
MARC
|
|
6/. 360 bài thuốc dân gian lưu truyền / Nguyễn Đình Nhữ sưu tầm. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Thanh niên, 2003. - 199tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc nam dùng để chữa bệnh và bổ sung các khoáng chất tăng sức đề kháng cho cơ thể; Những bài thuốc bổ, bài thuốc chữa bệnh tim, bệnh trĩ, bệnh rụng tóc, bệnh lao phổi..▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐÔNG Y | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / B100TR▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.003222; LC.003223
-----
»
MARC
|
|
7/. Bài thuốc gia truyền của các lương y / Trần Thanh Phong sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2000. - 199tr.; 19cmTóm tắt: Cuốn sách tập hợp 167 bài thuốc gia truyền của nhiều lương y, chữa một số bệnh mà nhân dân thường mắc phải như: chữa loét lưỡi, đái són, bệnh gan, sỏi thận,...▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | CHỮA BỆNH | ĐÔNG Y | LƯƠNG Y | BÀI THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / B103TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.006269 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.006265
-----
»
MARC
|
|
8/. Bấm huyệt chữa bệnh / B.S. Chu Quốc Trường, Phan Như Long, B.S. Đinh Như Bình. - H. : Quân đội nhân dân, 1987. - 19cmT.1. - 75tr.Tóm tắt: Giới thiệu về tác dụng, các chỉ định, chống chỉ định và kỹ thuật bấm huyệt; cách bấm huyệt với xoa bóp, bồi bổ sức khoẻ, phòng chống mệt mỏi▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH | BẤM HUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 615.8222 / B120H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010498; DVV.010499; DVV.010500
-----
»
MARC
|
|
9/. Bệnh phụ nữ (và những bài thuốc chữa 46 bệnh phụ nữ thường mắc) / Chủ biên: Trịnh Lợi Nham, Lương Học Lâm; Hải Ngọc dịch. - H. : Y học, 1999. - 430tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh lý của phụ nữ, những bệnh thường mắc và một số bài thuốc hay chữa 46 bệnh phụ nữ hay mắc.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH PHỤ NỮ | BÀI THUỐC | Y HỌC CỔ TRUYỀN | PHÒNG BỆNH | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / B256PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.003916 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.003784; MVV.003785
-----
»
MARC
|
|
10/. Bệnh về tỳ vị / Lê Nhật Duy chủ biên, Đào Khả Vu, Đoàn Văn Sơn.... - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2006. - 241tr.; 19cm. - (Y học cổ truyền)ĐTTS ghi: Hội Y học dân tộc Thanh HóaTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh lí, bệnh lí. Các bài thuốc, phương pháp điều trị bệnh tỳ vị của y học cổ truyền▪ Từ khóa: Y HỌC CỔ TRUYỀN | HỆ TIÊU HÓA | BÀI THUỐC | ĐÔNG Y | TÌ VỊ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016594; DVV.016595 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015770; MVV.015771 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.010923; LC.010924; LC.010925; LC.010926
-----
»
MARC
|
|
|
|
|