ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Chỉ dẫn kỹ thuật về đúc / Guidép. - H. : Nxb.Công nghiệp, Kn. - 73tr; 19cmĐTTS ghi: Nhà máy cơ khí Hà NộiTóm tắt: Chỉ dẫn kỹ thuật cơ bản về đúc gang xám và thép; Kỹ thuật làm khuôn khô, khuôn ướt cho các vật đúc loại lớn, loại trung bình và nhỏ.▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | KĨ THUẬT CƠ BẢN | ĐÚC GANG | ĐÚC THÉP▪ Ký hiệu phân loại: 671.2 / CH300D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002484
-----
»
MARC
|
|
2/. Dạy vẽ : Lớp ngắn hạn. - H. : Văn hóa, 1972. - 40tr.; 19cm. - (Vụ Đào tạo. Bộ Văn hóa)Tóm tắt: Mục đích yêu cầu và phương pháp vẽ hình, tô màu và pha màu. Một số bài tập vẽ vật tĩnh, vật động, tập ke và trình bày chữ, phông to, thu nhỏ. Hướng dẫn trang trí sân khấu.▪ Từ khóa: MĨ THUẬT | KĨ THUẬT CƠ BẢN | VẼ | ĐỒ HỌA▪ Ký hiệu phân loại: 740.7 / D112V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002055; DVV.002056 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001798
-----
»
MARC
|
|
3/. Kỹ thuật cơ bản của phòng xét nghiệm = Techniques de base pour le laboratoire médical / Étienne Lévy-Lambert; Người dịch: Nguyễn Viết Thọ, Nguyễn Xuân Thiều. - H. : Y học, 1978. - 438tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày các kỹ thuật cơ bản của phòng xét nghiệm.▪ Từ khóa: Y HỌC | XÉT NGHIỆM | PHÒNG XÉT NGHIỆM | KĨ THUẬT CƠ BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 616.1756 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003074; DVL.003075
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật bóng bàn / Nguyễn Xuân Hiền. - H. : Thể dục thể thao, 1976. - 108tr.; 19cmTóm tắt: Các kỹ thuật, chiến thuật cơ bản của môn bóng bàn và phương pháp luyện tập▪ Từ khóa: THỂ DỤC THỂ THAO | KĨ THUẬT CƠ BẢN | BÓNG BÀN▪ Ký hiệu phân loại: 796.346 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013388
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật làm khuôn và rót / Lutgơfređơ; Đinh Ngọc Lựa dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 237tr; 26cm. - (Dịch qua bản Trung văn cuốn "Thụ công học")Tóm tắt: Trình bày lý luận về vật liệu làm khuôn, hợp kim và kim loại, nguyên nhân sinh ra phế phẩm và biện pháp khắc phục▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ ĐỨC | VẬT LÝ ỨNG DỤNG | KHUÔN | RÓT | KĨ THUẬT CƠ BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 6C4.1 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003875
-----
»
MARC
|
|
6/. Sổ tay tóm tắt của cán bộ kỹ thuật mỏ / Người dịch: Nguyễn Xuân Hùng, Thanh Hiếu. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1974. - 175tr.; 19cmDịch theo nguyên bản tiếng NgaTóm tắt: Những kiến thức cơ bản và số liệu thường dùng và thiết yếu cho công tác ngành mỏ như: mở vỉa, công tác khoan nổ mìn, đào hầm lò, thông gió và chống khí lò, chống lực và chống cháy mỏ, cấp cứu mỏ v.v... và những quy trình kỹ thuật khác trên mặt mỏ▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP MỎ | CÁN BỘ KĨ THUẬT | SỔ TAY | KHAI KHOÁNG | KĨ THUẬT CƠ BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 622.2 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009094 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008575
-----
»
MARC
|
|
|
|
|