ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Nghề nuôi thủy hải sản. - H. : Hồng Đức, 2015. - 149tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi hải sản: tôm hẹ, tôm càng xanh, cua biển, cá Chẽm, cá Măng, cá Ngựa. Kỹ thuật nuôi thủy sản như: nuôi cá trong ruộng, cá Trê vàng, cá rô đồng, cá rô phi vụ Đông, cá rô phi GIFT hoặc cá Diêu Hồng.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | HẢI SẢN | THỦY SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / NGH250N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018400 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019939; MVL.019940
-----
»
MARC
|
|
2/. Phát triển nuôi hải sản - Thành tựu và thách thức / PGS.TS. Phan Thị Vân chủ biên; PGS.TS. Nguyễn Quang Huy. - H. : Nông nghiệp, 2018. - 340tr.; 27cmTóm tắt: Tập hợp một số kết quả nghiên cứu củ Viện 1 cũng như tổng quan các kết quả nghiên cứu về công nghệ sản xuất giống và nuôi hải sản, quản lý môi trường và dịch bệnh trong nuôi hải sản, giới thiệu một số quy trình sản xuât giống và nuôi thương phẩm các đối tượng hải sản.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | HẢI SẢN | PHÁT TRIỂN | THÀNH TỰU | THÁCH THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / PH110TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023686 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025434 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039314; LC.039315
-----
»
MARC
|
|
3/. 45 món hải sản / Thục Nữ biên dịch. - Đồng Nai : Nxb.Tổng hợp Đồng Nai, 2004. - 52tr; 17cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến 45 món ăn hải sản▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN | NẤU ĂN | MÓN ĂN HẢI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 6C8.926 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.000825
-----
»
MARC
|
|
4/. Các món ăn chế biến từ thủy, hải sản / Huyền Đăng Ngọc biên soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2005. - 231tr; 19cm. - (Tủ sách nấu ăn gia đình)Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến một số món ăn từ thủy hải sản như: Tôm nhúng giấm, dồi tôm, bóng cá thủ nấu, cua chiên xá xị, lươn sốt xứ Buốc gôn nhơ...▪ Từ khóa: ẨM THỰC | MÓN ĂN | THUỶ SẢN | HẢI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 641.69 / C101M▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.008186; LC.008187; LC.008188; LC.008189
-----
»
MARC
|
|
5/. Cẩm nang nội trợ người phụ nữ hiện đại : Các món ăn chế biến từ thủy hải sản / Hiền Mai tuyển soạn. - H. : Văn hóa thông tin, 2004. - 255tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các cách lựa chọn nguyên liệu và chế biến món ăn từ thủy hải sản dành cho người phụ nữ hiện đại.▪ Từ khóa: CẨM NANG | CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | HẢI SẢN | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015236; DVV.015237 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.011795; MVV.011796 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.003064; LC.003065; LC.006428; LC.006429
-----
»
MARC
|
|
6/. Cẩm nang nấu các món ngon : Các món tôm, cua, cá / Hạ Vinh Thi tuyển chọn và biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2007. - 143tr; 19cmTóm tắt: Trình bầy phương pháp chuẩn bị nguyên liệu và cách nấu các món ăn ngon từ tôm, cua, cá▪ Từ khóa: ẨM THỰC | CẨM NANG | CHẾ BIẾN | HẢI SẢN | MÓN TÔM | MÓN CUA | MÓN CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 641.692 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017544 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017240; MVV.017241
-----
»
MARC
|
|
7/. Cẩm nang nấu các món ngon : Lươn - ốc - ếch - baba / Hạ Vinh Thi tuyển chọn và biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2007. - 143tr; 19cmTóm tắt: Trình bầy phương pháp nấu các món ăn ngon từ lươn, ốc, ếch, baba▪ Từ khóa: ẨM THỰC | CẨM NANG | MÓN ĂN | HẢI SẢN | MÓN LƯƠN | MÓN ỐC | MÓN ẾCH | MÓN BA BA▪ Ký hiệu phân loại: 641.696 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017545 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017242; MVV.017243
-----
»
MARC
|
|
8/. Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thủy hải sản / Trần Văn Lâm biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2006. - 155tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi và giải đáp về kĩ thuật chăn nuôi thuỷ sản theo kĩ thuật tiên tiến cho nông dân.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | THỦY SẢN | HẢI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 639 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016293; DVV.016294 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015334; MVV.015335
-----
»
MARC
|
|
9/. Hướng dẫn chế biến các món ăn thủy sản / Lương Hữu Đồng. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 142tr.; 19cmTóm tắt: Cách chế biến các món ăn từ thủy sản như tôm, cua, cá ếch, ốc▪ Từ khóa: MÓN ĂN | THỦY SẢN | CHẾ BIẾN | HẢI SẢN | THỰC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 641.69 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013374
-----
»
MARC
|
|
10/. Kỹ thuật chế biến, bảo quản phụ phẩm nông nghiệp và thủy hải sản làm thức ăn chăn nuôi / GS.TS. Lê Văn Liễn, TS. Nguyễn Hữu Tào. - H. : Lao động - Xã hội, 2004. - 93tr; 19cm. - (Tủ sách khuyến nông)Tên sách ngoài bìa: Kỹ thuật chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho gia súcTóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng, sử dụng cỏ trồng trong chăn nuôi bò thịt và kĩ thuật chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho bò.▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | CÂY THỨC ĂN GIA SÚC | PHỤ PHẨM NÔNG NGHIỆP | THỦY HẢI SẢN | SẢN PHẨM PHỤ▪ Ký hiệu phân loại: 633.208 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015607 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014310; MVV.014311 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.007028
-----
»
MARC
|
|
|
|
|