ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cơ sở thủy địa cơ học / V.M.Sextakov, V.A.Mironenko; Người dịch: Trần Thế Vinh, Phan Trường Phiệt; Phạm Xuân hiệu đính. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1982. - 376tr.; 19cmTóm tắt: Những định luật cơ bản của thuỷ địa cơ học, tính biến dạng của đất đá; ứng dụng nghiên cứu thuỷ địa cơ vào nghiên cứu công trình thuỷ lợi và công trình mỏ▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC | THỦY ĐỊA CƠ HỌC | ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN | CÔNG TRÌNH MỎ | ĐỘNG LỰC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 531 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009921; DVV.009922; DVV.009923
-----
»
MARC
|
|
2/. Địa chất công trình, thạch luận công trình : Được Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp Liên Xô cho phép dùng làm sách giáo khoa cho học sinh các trường đại học chuyên ngành "Địa chất thủy văn và Địa chất công trình" / V.D. Lômtađze; Dịch: Phạm Xuân , Nguyễn Thanh, Đặng Hồng Diệp...; Phạm Xuân hiệu đính. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 455tr; 27cmTóm tắt: Trình bày tính chất cơ lí của đất đá có nguồn gốc và thạch học khác nhau. Các quy luật biến đổi tính chất cơ lí của đất đá trong không gian. Cơ sở lí thuyết để dự báo tính chất cơ lí của đất đá. Các phương pháp cải tạo tính chất cơ lí của đất đá▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH | THẠCH LUẬN CÔNG TRÌNH | GIÁO TRÌNH | ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 624.151 / Đ301CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003849 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003840
-----
»
MARC
|
|
3/. Địa lý thuỷ văn sông ngòi Việt Nam / Trần Tuất, Trần Thanh Xuân, Nguyễn Đức Nhật. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1987. - 107tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu mạng lưới địa lý thuỷ văn của sông ngòi và những đặc trưng hình thái của chúng, những nhân tố địa lý tự nhiên và đặc điểm địa lý thuỷ văn của chín hệ thống sông lớn ở Việt Nam.▪ Từ khóa: THUỶ VĂN HỌC | SÔNG NGÒI | ĐỊA LÍ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.483 / Đ301L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002183 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002235
-----
»
MARC
|
|
4/. Giáo trình thuỷ văn đô thị / Lã Thanh Hà (ch.b), Nguyễn Văn Lai. - H. : Khoa học từ nhiên và công nghệ, 2012. - 153tr.; 24cmĐTTS ghi: Viện khoa học khí tượng thuỷ văn và môi trườngTóm tắt: Giới thiệu nội dung cơ bản của môn học Thuỷ văn đô thị.▪ Từ khóa: THUỶ VĂN | GIÁO TRÌNH | ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014354 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.015460
-----
»
MARC
|
|
5/. Hải dương học vật lý / N.I. Egorop; Tập thể Bộ môn Hải dương học Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội dịch; Võ Văn Lành hiệu đính. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1981. - 21cmT.1. - 275trTóm tắt: Trình bầy cơ sở lý thuyết về Hải dương học nói chung và vật lý biển nói riêng; Các khái niệm, thành tựu khoa học mới nhất của ngành hải dương học vật lý biển; Về động lực học đại dương...▪ Từ khóa: HẢI DƯƠNG HỌC | THUỶ VĂN HỌC | DÒNG CHẢY | THUỶ TRIỀU | VẬT LÍ BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / H103D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002013
-----
»
MARC
|
|
6/. Hải dương học vật lý / N.I. Egơrốp ; Tập thể bộ môn Hải dương học trường ĐHTH Hà Nội dịch; Võ An Lành h.đ. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981. - 23cmT.1. - 276tr.Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết về Hải dương học nói chung và vật lý biển nói riêng; Các khái niệm, thành tựu khoa học mới nhất của ngành hải dương học vật lý biển; Về động lực học đại dương...▪ Từ khóa: HẢI DƯƠNG HỌC | THUỶ VĂN HỌC | DÒNG CHẢY | VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / H103D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002516; DVL.002517
-----
»
MARC
|
|
7/. Phương pháp xác định các thông số của tầng chứa nước theo tài liệu hút nước / B.V.Borevxki, B.G.Xamxonov, L.X.Iazvin; Người dịch: Đoàn Văn Cánh, Phan Ngọc Cừ, Tôn Sĩ Kinh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 285tr.; 24cmTóm tắt: Cơ sở lý thuyết của phương pháp thí nghiệm thấm. Những nguyên tắc và phương phá chỉnh lý kết quả thí nghiệm trong những điều kiện địa chất thuỷ văn khác nhau.▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | NƯỚC NGẦM | ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 553.7 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000367; DVL.000368
-----
»
MARC
|
|
8/. Sách tra cứu của nhà địa chất thuỷ văn / Người dịch: Đào Văn Minh, Nguyễn Trọng Trí. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1984. - 259tr.; 27cmLược dịch từ nguyên bản tiếng Balan: Poradnik hydrogeologaTóm tắt: Những vấn đề cần thiết trong công tác lập tài liệu trữ lượng nước ngầm dưới đất và nguồn của nó; những đơn vị đo lường, ký hiệu, phương pháp thí nghiệm, tính chất vật lý, hoá học...Cách xác định lưu lượng nước dưới đất khi chuyển động không ổn định và đối với dòng hỗn hợp, cách điều tra đo vẽ bản đồ thuỷ văn▪ Từ khóa: ĐỊA CHẤT HỌC | THUỶ VĂN | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 551.48 / S102TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002415 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002480
-----
»
MARC
|
|
9/. Sông ngòi Việt Nam / Nguyễn Viết Phổ. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 66tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về thuỷ văn sông ngòi ở nước ta, đặc điểm của nguồn tài nguyên chứa đựng trong đó; sử dụng nguồn tài nguyên nước ở Việt Nam.▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | THUỶ VĂN HỌC | SÔNG NGÒI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.48309597 / S455NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002239; DVL.002240 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002288
-----
»
MARC
|
|
10/. Thế giới khoa học kỹ thuật / Đào Văn Tiến, Lã Vĩnh Quyên, Nguyễn Thiếu Dân.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1985. - 19cmT.4. - 147tr.Tóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về điều kỳ lạ, bí ẩn của thiên nhiên, đại dương, thuỷ văn, khoa học và con người▪ Từ khóa: KHOA HỌC KỸ THUẬT | THIÊN NHIÊN | CON NGƯỜI | ĐẠI DƯƠNG | THUỶ VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 600 / TH250GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018631
-----
»
MARC
|
|
|
|
|