ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Từ điển thuật ngữ văn hóa Tày, Nùng / Sưu tầm, biên soạn: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 413tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Gồm những thuật ngữ liên quan văn hóa truyền thống của hai dân tộc Tày - Nùng, có giải thích nguồn gốc, ý nghĩa của các thuật ngữ này.▪ Từ khóa: DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VĂN HÓA | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 390.03 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020031
-----
»
MARC
|
|
2/. Từ điển thiên văn học và vật lý thiên văn / Đặng Vũ Tuấn Sơn, Toàn Ngọc Ánh, Hà Đắc Long, Lê Phương Dung. - H. : Thanh niên, 2018. - 459tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ về thiên văn học và vật lí thiên văn được diễn giải từ tiếng Anh sang tiếng Việt▪ Từ khóa: THIÊN VĂN HỌC | VẬT LÍ THIÊN VĂN | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 525.03 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024897 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026614 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.041551
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ điển vật lý Anh - Việt : Khoảng 30.000 thuật ngữ. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 439tr.; 24cmTóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ vật lí Anh Việt bao quát toàn bộ các lĩnh vực của vật lí học và các ngành liên quan. Các thuật ngữ với giải thích được sắp xếp theo thứ tự tiếng Anh▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ | VẬT LÍ | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 530.03 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000495; DVL.000496
-----
»
MARC
|
|
4/. Từ điển Vật lý Nga - Việt : Khoảng 24000 thuật ngữ. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1978. - 588tr.; 17cmTóm tắt: Gồm khoảng 24000 thuật ngữ Nga - Việt bao quát toàn bộ các lĩnh vực của vật lý học và các ngành liên quan. Các thuật ngữ với giải thích được sắp xếp theo thứ tự tiếng Nga.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | TIẾNG VIỆT | VẬT LÍ | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 530.03 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.000835 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001066; MVN.001067
-----
»
MARC
|
|
5/. Từ điển toán học Nga - Việt : Khoảng 9200 thuật ngữ. - In lần thứ 2. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1979. - 221tr.; 17cmTóm tắt: Gồm khoảng 9200 từ thuật ngữ của các ngành toán học chính như: đại số, giải tích, hình học, logic, tôpô, toán kinh tế, toán cơ, lý thuyết trò chơi, vận trù học..., và một số thuật ngữ của ngành kỹ thuật tính toán.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | TIẾNG VIỆT | TOÁN HỌC | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 510.3 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.000836 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001068
-----
»
MARC
|
|
6/. Từ điển văn hóa giáo dục Việt Nam / Biên soạn: Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà. - H. : Văn hoá thông tin, 2003. - 513tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những thông tin về tri thức văn hoá giáo dục của Việt Nam và danh sách những nhà khoa bảng trong thời phong kiến, các khoa thi Hội, thi Hương dưới triều Nguyễn.▪ Từ khóa: VĂN HÓA | GIÁO DỤC | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 370.3 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004087 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001778; MVL.001779
-----
»
MARC
|
|
7/. Từ điển thuật ngữ xuất bản - báo chí Nga - Anh - Việt : Có băng dạng tắt Nga - Anh - Việt / Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Thành Châu, Quang Nam; Cộng tác: Như Ý. - H. : Khoa học xã hội, 1982. - 250tr; 26cmTóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ ngành xuất bản, ngành in, công tác phát hành sách, báo chí; một số dạng từ viết tắt Nga-Việt, Anh-Việt, Anh-Nga, Việt-Nga▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ | XUẤT BẢN | BÁO CHÍ | TIẾNG NGA | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 070.03 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002217 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002264; MVL.002265
-----
»
MARC
|
|
|
|
|