ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Java programming 24-hour trainer / Yakov Fain. - 2nd ed.. - Indianapolis, IN : John Wiley, 2015. - Xxxiii, 587 p. : Ill; 24 cmTóm tắt: Giới thiệu các bước dành cho người mới bắt đầu hoàn chỉnh về ngôn ngữ lập trình Java, với các bài học dễ thực hiện và các bài tập bổ trợ giúp bạn nhanh chóng bắt đầu và chạy.▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | NGÔN NGỮ PHẦN MỀM | JAVA | LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.133 / J100V▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002102; NVL.002103
-----
»
MARC
|
|
2/. Chủ nghĩa Marx và triết học ngôn ngữ : Những vấn đề cơ bản của phương pháp xã hội học trong nghiên cứu ngôn ngữ / V. N. Voloshinov ; Ngô Tự Lập dịch. - H.; M. : Thế giới ; Lokid Premium, 2014. - 283tr.; 20cmTóm tắt: Tác phẩm nêu vị trí và tầm quan trọng của các vấn đề triết học ngôn ngữ trong tổng thể thế giới quan Marxist thống nhất. Giải quyết những vấn đề cơ bản của triết học ngôn ngữ như sự hình thành ngôn ngữ, tương tác lời nói, sự hiểu, ngữ nghĩa, loại hình lời nói... Tìm hiểu lịch sử hình thức phát ngôn trong các cấu trúc ngôn ngữ▪ Từ khóa: CHỦ NGHĨA MÁC | NGÔN NGỮ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 401 / CH500NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024117
-----
»
MARC
|
|
3/. Giảng văn Truyện Kiều : Bình giảng / Đặng Thanh Lê. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2022. - 285tr; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt NamTóm tắt: Gồm những bài bình giảng, phân tích truyện Kiều theo phương pháp tiếp cận thi pháp học và ngôn ngữ học.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | NGÔN NGỮ HỌC | TRUYỆN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92211 / GI106V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.033153 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.037535 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.063389
-----
»
MARC
|
|
4/. Sách học tiếng Trung Quốc qua đài tiếng nói Việt Nam / Lê Văn Sen, Lê Quốc Túy (ch.b), Phan Văn Các, .... - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975. - 19cmT.3. - 214tr.Tóm tắt: Hệ thống những kiến thức cơ bản nhất về từ pháp và cú pháp, cấu trúc câu của tiếng Trung Quốc.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG TRUNG QUỐC | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / S102H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013208; MVV.013209
-----
»
MARC
|
|
5/. Lược sử Việt ngữ học / Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Nguyễn Huy Cẩn, Nguyễn Đức Dân... - H. : Tri thức, 2017. - 939tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày khái quát về sự hình thành và phát triển của tiếng Việt và Việt ngữ học; Nghiên cứu về tiếng Việt giai đoạn cổ trung đại, cận hiện đại; Những vấn đề về Việt ngữ học với đời sống văn hóa xã hội Việt Nam. Giới thiệu một số nhà Việt ngữ học xây đắp nền móng ngữ học Việt Nam.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | LỊCH SỬ | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92209 / L557S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023559 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025261
-----
»
MARC
|
|
6/. ELD - My language book : Grade K / Diane August, Jana Echevarria, Josefina V. Tinajero. - New York : MC Graw - Hill education, 2016. - 261 p. : Pic.; 23 cmTóm tắt: Cung cấp nguồn tài nguyên trực quan được kết nối để phát triển ngôn ngữ nói, hỗ trợ bằng văn bản, xây dựng phản hồi cho văn bản và thúc đẩy phát triển ngữ pháp cho trẻ▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẦM NON | NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | SÁCH MẪU GIÁO▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / E000L▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002950; NVL.002951
-----
»
MARC
|
|
7/. Luyện kỹ năng nghe tiếng Anh : Trình độ nâng cao / Xuân Bá, Quang Minh, Renee Gehman.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 182tr : Hình vẽ; 24cmPhần nghe do người Anh bản ngữ đọcTóm tắt: Giới thiệu các bài tập nhằm luyện kĩ năng nghe hiểu tiếng Anh trình độ nâng cao▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | KĨ NĂNG NGHE HIỂU | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 428 / L527K▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016714
-----
»
MARC
|
|
8/. Giá trị hành động không lời / Bùi Ngọc Thắng. - H. : Dân trí, 2014. - 311tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về hành động không lời: từ nguồn gốc tự nhiên xã hội; sự hình thành của hành động không lời, sự tồn tại và phát triển; nhận biết và đánh giá hành động không lời; định hướng phát triển....▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | GIÁ TRỊ | NGÔN NGỮ KÍ HIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 302.222 / GI100TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017173 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031448; LC.031449
-----
»
MARC
|
|
9/. Mười phút mỗi ngày để học tốt tiếng Anh = Quick English - learning 10 minutes everyday / George Smith; Đỗ Thị Diệu dịch. - H. : Từ điển Bách khoa, 2010. - 18cmQ.2 : Hoạt động giải trí = Entertainments. - 128tr.Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu, đàm thoại và luyện viết tiếng Anh từ đơn giản đến phức tạp chủ đề hoạt động giải trí như: Xem ti vi, xem phim, thưởng thức âm nhạc, đến tiệc khiêu vũ, đi chơi, thể thao,...▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428 / M558PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001849 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: TNVN.003660; TNVN.003661
-----
»
MARC
|
|
10/. Mười phút mỗi ngày để học tốt tiếng Anh = Quick English - learning 10 minutes everyday / George Smith; Đỗ Thị Diệu dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Hồng Đức, 2015. - 18cmQ.4 : Bày tỏ cảm xúc = Expressing feelings. - 120tr.Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu, đàm thoại và luyện viết tiếng Anh từ đơn giản đến phức tạp bày tỏ cảm xúc như khen, yêu cầu, thoả thuận, an ủi, thông cảm,...▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428 / M558PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001850 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.003662; TNVN.003663
-----
»
MARC
|
|
|
|
|