ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Về nghệ thuật chèo / Trần Việt Ngữ. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamQ.1. - 406tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và thời điểm thành hình chèo truyền thống; nguồn gốc dân gian của chèo; quá trình chuyển hoá, phát triển của chèo sân đình.▪ Từ khóa: CHÈO | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / V250NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017338
-----
»
MARC
|
|
2/. Về nghệ thuật chèo / Trần Việt Ngữ. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamQ.2. - 582tr.Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình chèo văn minh và chèo cải lương; quá trình 40 năm làm mới nghệ thuật chèo; nắm vững những đặc điểm nghệ thuật cơ bản của chèo cổ.▪ Từ khóa: CHÈO | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / V250NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017339
-----
»
MARC
|
|
3/. Hề chèo / Hà Văn Cầu. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 327tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tổng quan về nghệ thuật chèo nói chung và hề chèo nói riêng. Giới thiệu một số loại hình trong hề chèo như: hề gậy, hề mồi, hề tính cách, hề văn minh và hề cải lương▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | HỀ CHÈO | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / H250CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017769
-----
»
MARC
|
|
4/. Trò ổi lỗi rối cạn và rối nước Nam Định / S.t., giới thiệu: Đỗ Đình Thọ (ch.b.), Lê Xuân Quang. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 155tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ củTìm hiểu về múa rối, môn nghệ thuật dân gian truyền thống của tỉnh Nam Định. Giới thiệu một số trò rối cạn và rối nước như: rối cạn Chùa Bi, rối nước Bàn Thạch Nam Chấn và thôn Nhất Nam Giang cùng một số tích trò thường diễn▪ Từ khóa: MÚA RỐI CAN | MÚA RỐI NƯỚC | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | NAM ĐỊNH▪ Ký hiệu phân loại: 791.5300959738 / TR400Ô▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017781
-----
»
MARC
|
|
5/. Nghệ thuật múa rối cổ truyền Xứ Đoài / Văn Học chủ biên, Yên Giang, Hồ Sĩ Tá.... - H. : Mỹ thuật, 2016. - 278tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Trình bày nguồn gốc, xuất xứ, đặc trưng của nghệ thuật múa rối; giới thiệu về ông tổ nghề rối và những phường rối Xứ Đoài; giá trị của rối cổ truyền, bảo tồn và phát huy di sản văn hóa vật thể và phi vật thể rối cổ truyền Xứ Đoài.▪ Từ khóa: MÚA RỐI | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | HÀ NỘI | XỨ ĐOÀI▪ Ký hiệu phân loại: 791.509597 / NGH250TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020299
-----
»
MARC
|
|
6/. Tuồng Xuân nữ : Nghiên cứu, sưu tầm, giới thiệu / Nguyễn Gia Thiện. - H. : Sân khấu, 2017. - 527tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày khái quát nghệ thuật tuồng trong kho tàng di sản văn hóa Việt Nam; những yếu tố hình thành, đặc điểm cơ bản, vai trò, vị trí của tuồng Xuân nữ. Giới thiệu các kịch bản tuồng Xuân nữ tiêu biểu như vở: Xử án Bàng Quý Phi, Đông Lộ Địch, Nước và tình...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | TUỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / T518X▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020912 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022194 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033682; LC.033683
-----
»
MARC
|
|
7/. Nghệ thuật tuồng - Di sản của dân tộc / GS. Hoàng Chương. - H. : Sân khấu, 2018. - 350tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc của nghệ thuật tuồng, quá trình phát triển tuồng trong tiến trình lịch sử Việt Nam và việc giữ gìn, phát huy văn hóa nghệ thuật tuồng của dân tộc ngày nay.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | TUỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / NGH250TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023971 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025866 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039834; LC.039835
-----
»
MARC
|
|
8/. Xây dựng tiết mục mua rối có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao / Lê Tiến Thọ, Phạm Duy Khuê, Nguyễn Hoàng Tuấn.... - H. : Sân khấu, 2019. - 331tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Tập hợp những bài viết, những ý kiến tâm huyết của các tác giả, nhà nghiên cứu, đạo diễn, nghệ sĩ... gắn bó với nghệ thuật múa rối góp phần khẳng định nghệ thuật múa rối Việt Nam phong phú, tinh tế và đưa ra những giải pháp bảo tồn và phát triển▪ Từ khóa: MÚA RỐI | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | BÀI VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 791.5309597 / X126D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027722 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030860; MVL.030861 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048714; LC.048715
-----
»
MARC
|
|
9/. Tuyển tập Trần Bảng / Trần Bảng. - H. : Sân khấu, 2019. - 621tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát về nghệ thuật sân khấu chèo - một hình thức sân khấu, hiện tượng sân khấu dân gian Việt Nam; giới thiệu về đạo diễn, soạn giả và nhà nghiên cứu chèo Trần Bảng cùng một số tác phẩm chèo nối tiếng đã được dàn dựng như: Quan Âm Thị Kính, Súy Vân, Cô giải phóng, Chị Trầm, Máu chúng ta đã chảy...▪ Từ khóa: CHÈO | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM | TRẦN BẢNG, 1926-▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / T527T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027728 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030872; MVL.030873 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048726; LC.048727
-----
»
MARC
|
|
10/. Chùa Dâu và lễ hội rước phật tứ pháp / TS sử học. Trần Đình Luyện. - Bắc Ninh : Phòng Văn hóa - Thể thao huyện Thuận thành xuất bản, 2000. - 79tr; 19cmTóm tắt: Trình bày sự hình thành của Trung tâm Phật giáo Luy Lâu và vai trò của chùa Dâu trong lịch sử Phật giáo Việt Nam, diễn trình lễ hội chùa Dâu.▪ Từ khóa: PHẬT GIÁO | VIỆT NAM | NGHỆ THUẬT TRUYỀN THỐNG | LỄ HỘI | PHẬT TỨ PHÁP | CHÙA DÂU | BẮC NINH | THUẬN THÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 294.30959727 / CH501D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.014008; DVV.014009 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.010240; MVV.010241
-----
»
MARC
|
|
|
|
|