ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Maternal child nursing care in Canada / Shannon E. Perry, Marilyn J. Hockenberry, Deitra Leonard Lowdermilk.... - 1st ed.. - Toronto : Elsevier Canada, 2013. - Xxii, 1828 p. : Ill; 28cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nhi khoa: nhi cơ sở, nhi bệnh học, điều dưỡng nhi khoa và các chương trình quốc gia về chăm sóc sức khỏe trẻ em hiện nay dành cho các bà mẹ nuôi con nhỏ.▪ Từ khóa: NHI KHOA | ĐIỀU DƯỠNG | CANADA▪ Ký hiệu phân loại: 618.9200231 / M100T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001940; NVL.001941; NVL.001942
-----
»
MARC
|
|
2/. Maternal-child nursing / Emily Slone McKinney, Susan Rowen James, Sharon Smith Murray.... - 4th ed.. - Missouri : Elsevier, 2013. - Vi, 390p.; 28cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khoẻ phụ nữ. Hướng dẫn chăm sóc bà mẹ trước, trong và sau khi sinh cung phương pháp chăm sóc trẻ sơ sinh dành cho sinh viên ngành y.▪ Từ khóa: SẢN KHOA | ĐIỀU DƯỠNG | CANADA▪ Ký hiệu phân loại: 618.20231 / M100T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001943
-----
»
MARC
|
|
3/. Medical assisting : Administrative and clinical procedures including anatomy and physiology / Kathryn A. Booth, Leesa G. Whicker, Terri D. Wyman. - 5th ed.. - New York : McGraw-Hill, 2014. - Xxxiii, 1352 p. : Ill; 28 cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức về các kỹ năng quản lý cơ bản của điều dưỡng như: Quản lý và lãnh đạo hiệu quả, các phẩm chất quản lý và lãnh đạo, kỹ năng giải quyết vấn đề, chức năng quản lý, lập kế hoach công tác điều dưỡng, kiểm tra giám sát và đánh giá, quản lý nguồn nhân lực trong công tác chăm sóc người bệnh, quản lý trang thiết bị y tế - vật tư tiêu hao... dành cho sinh viên ngành y▪ Từ khóa: Y TẾ | BÁC SĨ | TRỢ LÍ | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.7372069 / M200D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002113
-----
»
MARC
|
|
4/. Điều dưỡng trong tim mạch can thiệp : Sách tham khảo cho các điều dưỡng và kỹ thuật viên tim mạch can thiệp / Biên soạn: PGS. TS. Phạm Mạnh Hùng chủ biên, PGS. TS. BS. Nguyễn Ngọc Quang, TS. BS. Phan Đình Phong.... - H. : Y học, 2016. - 267tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày một số kiến thức cần thiết trong điều dưỡng tim mạch can thiệp như: đại cương thông tim thăm dò huyết động và tim mạch can thiệp; đường vào của các thủ thuật qua da; các kỹ thuật can thiệp qua da; nong van hai lá bằng bóng qua da; bít lỗ thông liên nhĩ; sốc điện chuyển nhịp; đặt máy tạo nhịp tạm thời...▪ Từ khóa: ĐIỀU DƯỠNG | BỆNH TIM MẠCH | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 616.10231 / Đ309D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024139
-----
»
MARC
|
|
5/. Saunders guide to success in nursing school 2017 - 2018 : A student planner / Holly Stromberg, Susan C. deWit. - 13th ed.. - Missouri : Elsevier, 2018. - X, 298 p.; 23 cmTóm tắt: Cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết dành cho sinh viên ngành điều dưỡng: Chiến lược thi NCLEX; quản lý thời gian và lời khuyên học tập; kỹ thuật giảm căng thẳng; hướng dẫn sử dụng thuốc và IV thông thường; danh sách không sử dụng của Ủy ban hỗn hợp; thuốc cảnh giác cao; dấu hiệu sinh tồn bình thường, phòng thí nghiệm giá trị, đo lường và chuyển đổi▪ Từ khóa: ĐIỀU DƯỠNG | BÀI TẬP | SÁCH BÀI TẬP | DEWIT, SUSAN C.▪ Ký hiệu phân loại: 610.73076 / S111N▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002604
-----
»
MARC
|
|
6/. Medical-surgical nursing : Assessment and management of clinical problems / Sharon L. Lewis, Shannon Ruff Dirksen, Margaret McLean Heitkemper.... - 9th ed. - Missouri : Elsevier, 2014. - Iv, 469 p.; 28 cmTóm tắt: Trình bày khái niệm trong thực hành điều dưỡng, nội dung và các hoạt động liên quan đến điều dưỡng. Giới thiệu một số câu hỏi định dạng mục thay thế phản ánh kế hoạch kiểm tra NCLEX, có kèm theo câu trả lời ở phần cuối sách▪ Từ khóa: ĐIỀU DƯỠNG | PHẪU THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 617.0231 / M200D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002876
-----
»
MARC
|
|
7/. Medical-surgical nursing : Assessment and management of clinical problems / Sharon L. Lewis, Shannon Ruff Dirksen, Margaret McLean Heitkemper.... - 9th ed. - Missouri : Elsevier, 2014. - Xxix, 1708 p. G-9, IC-6, I-67; 28 cmTóm tắt: Trình bày khái niệm trong thực hành điều dưỡng, nội dung và các hoạt động liên quan đến điều dưỡng. Giới thiệu một số các câu hỏi ôn thi NCLEX ở cuối mỗi chương, củng cố nội dung chính, giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra NCLEX▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐIỀU DƯỠNG | PHẪU THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 617.0231 / M200D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002877
-----
»
MARC
|
|
8/. Nursing key topics review: Maternity. - Missouri : Elsevier, 2017. - Vii,352 p. : Ill.; 24 cmTóm tắt: Cung cấp các thông tin cần thiết liên quan đến điều dưỡng thai sản, bao gồm các chủ đề từ mang thai, chuyển dạ, và sinh đến chăm sóc sau sinh và chăm sóc trẻ sơ sinh▪ Từ khóa: THAI SẢN | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 618.20231 / N521S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002901
-----
»
MARC
|
|
9/. Nursing key topics review: Pediatrics. - Missouri : Elsevier, 2017. - Vii,455 p.; 24 cmTóm tắt: Bao gồm các chủ đề từ đánh giá thể chất và chăm sóc tập trung vào gia đình đến các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm, can thiệp điều dưỡng và chăm sóc trẻ với các vấn đề như các vấn đề về hô hấp hoặc tim mạch▪ Từ khóa: NHI KHOA | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 618.9200231 / N521S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002902
-----
»
MARC
|
|
10/. Nursing research in Canada : Methods, critical appraisal, and utilization / Geri LoBiondo-Wood, Judith Haber, Cherylyn Cameron (ed.).... - 3rd Canadian ed.. - Toronto : Elsevier, 2013. - Xvii, 590 p. : Ill; 24cmTóm tắt: Xem xét các vai trò khác nhau của nghiên cứu trong điều dưỡng, ứng dụng và phân tích, và bảo hiểm thực hành thông tin bằng chứng. Hướng dẫn học tập đồng thời cho phép học sinh thực hành thêm và trau dồi các kỹ năng phê bình được thảo luận trong sách giáo khoa▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU | ĐIỀU DƯỠNG | CANAĐA▪ Ký hiệu phân loại: 616.73072071 / N521S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002903
-----
»
MARC
|
|
|
|
|