ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Quản lý ngành xây dựng. - H. : Xây dựng, 1980. - Bảng. - 19cm. - (Tập luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước)ĐTTS ghi: Bộ Xây dựngT.3. - 208tr.Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ thị, thông tư, công văn, quyết định của Bộ xây dựng và một số cơ quan về quản lý xây dựng: Chất lượng thiết kế, chất lượng công trình, vật liệu xây dựng, chi phí khảo sát thiết kế, pháp chế xây dựng...▪ Từ khóa: QUẢN LÝ XÂY DỰNG | KINH TẾ XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 354.6409597 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005641; DVV.005642
-----
»
MARC
|
|
2/. Giáo trình dự toán xây dựng cơ bản. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2008. - 166tr; 27cmĐTTS ghi: Bộ Xây dựngTóm tắt: Trình bày lí thuyết cơ bản về dự toán xây dựng cơ bản. Cách tính tiêu lượng các loại công tác xây lắp một số công trình xây dựng. Dự toán nhu cầu vật liệu, nhân công, xe máy thi công, lập dự toán công trình. Thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình hoàn thành▪ Từ khóa: KINH TẾ XÂY DỰNG | HẠCH TOÁN KINH TẾ | DỰ TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 338.43 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016797
-----
»
MARC
|
|
3/. Định mức dự toán khảo sát xây dựng - Hướng dẫn việc lập đơn giá khảo sát và quản lí chi phí khảo sát xây dựng. - H. : Xây dựng, 2000. - 174tr; 31cmĐTTS ghi: Bộ Xây dựngTóm tắt: Hướng dẫn lập đơn giá khảo sát và quản lý chi phí khảo sát xây dựng từng công việc: Đào hố, khoan, đo vẽ, bản đồ.▪ Từ khóa: KINH TẾ XÂY DỰNG | CHI PHÍ SẢN XUẤT | ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 338.43 / Đ312M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001235 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000909
-----
»
MARC
|
|
4/. Đưa nhanh công trình vào sản xuất trên cơ sở làm tốt, làm gọn, làm rẻ / Chu Đỗ. - H. : Xây dựng, 1977. - 62tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những kinh nghiệm về công tác tổ chức, chỉ đạo quản lý xây lắp đối với những công trình xây dựng cơ bản.▪ Từ khóa: KINH TẾ XÂY DỰNG | THI CÔNG CÔNG TRÌNH | QUẢN LÍ THIẾT BỊ▪ Ký hiệu phân loại: 624 / Đ551NH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013404
-----
»
MARC
|
|
5/. Giáo trình kinh tế xây dựng / Bùi Mạnh Hùng chủ biên; Nguyễn Thị Mai. - H. : Xây dựng, 2003. - 313tr; 27cmĐTTS ghi: Trường đại học Kiến trúc Hà NộiTóm tắt: Giới thiệu đối tượng và phương pháp nghiên cứu kinh tế xây dựng; công nghiệp xây dựng và tiến bộ khoa học công nghệ trong xây dựng; một số vấn đề quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng; cơ sở lý luận về kinh tế trong thiết kế và thi công xây dựng...▪ Từ khóa: KINH TẾ XÂY DỰNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 338.45624 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005247
-----
»
MARC
|
|
6/. Hạch toán chi phí trong xây dựng / Manphơret Bansơ, Dicơma Klôsơ, Ruđônphơ Vethesơtrát; K.S.Lê Hồng Phượng dịch. - H. : Xây dựng, 1985. - 185tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nhiệm vụ, cơ cấu của hạch toán chi phí, các phương pháp hạch toán và hạ giá thành xây dựng, phương pháp thống kê, xử lý số liệu trong quá trình hạch toán chi phí.▪ Từ khóa: KINH TẾ XÂY DỰNG | HẠCH TOÁN KINH TẾ | XÂY DỰNG | CHI PHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 338.43624 / H102T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011132; DVV.011133; DVV.011134
-----
»
MARC
|
|
7/. Những nguyên tắc cơ bản của phương pháp định mức kỹ thuật lao động trong xây dựng / Mai Xuân Mậu chủ biên; Ban biên soạn: Vũ Văn Dần, Nguyễn Thị Hiền, Vũ Gia Quỳnh.... - H. : Xây dựng, 1982. - 201tr.; 19cm. - (Kinh tế xây dựng)Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc cơ bản của phương pháp định mức kỹ thuật lao động trong xây dựng.▪ Từ khóa: KINH TẾ XÂY DỰNG | KINH TẾ LAO ĐỘNG | PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH MỨC | KĨ THUẬT LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 338.4 / NH556NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010867; DVV.010868; DVV.010869
-----
»
MARC
|
|
8/. Quản lí thống nhất ngành xây dựng. - H., 1984. - 19cmĐTTS ghi: Ủy ban xây dựng cơ bản nhà nướcT.6 : Chỉ thị của Hội đồng Bộ trưởng về tăng cường quản lý đơn giá dự toán xây lắp các công trình xây dựng cơ bản và một số văn bản khác. - 47tr.Tóm tắt: Giới thiệu chỉ thị của Hội đồng Bộ trưởng về tăng cường chỉ đạo công tác xây dựng cơ bản 1984-1985 và tích cực chuẩn bị xây dựng trong các năm 1986-1990.▪ Từ khóa: KINH TẾ XÂY DỰNG | QUẢN LÍ | CHỈ THỊ | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 354.6409597 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009223; DVV.009224 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008778
-----
»
MARC
|
|
9/. Quản lý thống nhất ngành xây dựng : Quy định tạm thời của HĐBT về cải tiến công tác kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân; Định mức suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản. - H. : Xây dựng, 1985. - 19cmT.10. - 79tr.Tóm tắt: Giới thiệu các quy định tạm thời của HĐBT về cải tiến công tác kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân; Định mức suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong các ngành công, nông, lâm nghiệp, giao thông vận tải, bưu điện, giáo dục và đào tạo, y tế...▪ Từ khóa: KINH TẾ XÂY DỰNG | QUẢN LÍ XÂY DỰNG | XÂY DỰNG CƠ BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 354.64 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005392; DVV.005393 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005097
-----
»
MARC
|
|
10/. Quản lý ngành xây dựng / Bộ Xây dựng. - H. : Xây dựng, 1980. - Bảng. - 19cm. - (Tập luật lệ hiện hành thống nhất cho cả nước)T.3. - 208tr.Tóm tắt: Giới thiệu các chỉ thị, thông tư, công văn, quyết định của Bộ xây dựng và một số cơ quan về quản lý xây dựng: Chất lượng thiết kế, chất lượng công trình, vật liệu xây dựng, chi phí khảo sát thiết kế, pháp chế xây dựng...▪ Từ khóa: QUẢN LÝ XÂY DỰNG | KINH TẾ XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 354.6409597 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002473; DVL.002474; DVL.002475
-----
»
MARC
|
|
|
|
|