ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. 4000 từ vựng thiết yếu để giao tiếp tiếng Pháp hiệu quả / Ngọc Sương. - H. : Thế giới, 2015. - 292tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm 12 bài học với các chủ đề khác nhau, giúp người học phát triển vốn từ vựng, củng cố kiến thức và giao tiếp tiếng Pháp một cách hiệu quả.▪ Từ khóa: KĨ NĂNG GIAO TIẾP | TIẾNG PHÁP | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 448.2 / B454NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017827 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019314; MVL.019315
-----
»
MARC
|
|
2/. Phương pháp mở rộng vốn từ tiếng Anh / Minh Thuyết. - H. : Thế giới, 2015. - 347tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn phương pháp nắm vững gốc từ, tiền tố, hậu tố và các nhóm thành ngữ, gốc từ nguyên, các nhóm từ, cụm từ để mở rộng vốn từ tiếng Anh.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017833 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019326; MVL.019327
-----
»
MARC
|
|
3/. Đàm thoại tiếng Hoa giải trí / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 234tr.; 21cmPhụ lục: tr. 203-234Tóm tắt: Gồm các mẫu câu đàm thoại tiếng Hoa với nhiều tình huống khác nhau như: đi công viên, quán bar, đi xem phim, tham quan viện bảo tàng....▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017835 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019330; MVL.019331
-----
»
MARC
|
|
4/. Đàm thoại tiếng Hoa thường ngày / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 231tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 15 bài, trình bày các tình huống giao tiếp thường gặp như chào hỏi, giới thiệu, tạm biệt, lòng biết ơn, lời xin lỗi, khen ngợi, chúc phúc...▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017836 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019332; MVL.019333
-----
»
MARC
|
|
5/. Đàm thoại tiếng Hoa trong các tình huống khẩn cấp / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 191tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 15 bài đàm thoại tiếng Hoa về các tình huống thường gặp trong cuộc sống như: ở sân bay, phòng trọ, mua thức ăn, lạc đường, đón taxi, mất đồ...▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017837 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019334; MVL.019335
-----
»
MARC
|
|
6/. Đàm thoại tiếng Hoa học đường / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 317tr.; 21cmPhụ lục: tr. 276-317Tóm tắt: Gồm 16 bài với các tình huống như đăng ký học một khoá học, giao tiếp trong và ngoài lớp học, đi thư viện, xin phép nghỉ học, ở ngân hàng...▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017838 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019336; MVL.019337
-----
»
MARC
|
|
7/. Đàm thoại tiếng Hoa du lịch / Hải Yến. - H. : Thế giới, 2015. - 198tr.; 21cmPhụ lục: tr. 276-317Tóm tắt: Gồm 15 bài đàm thoại tiếng Hoa giúp bạn có những hiểu biết khi đi du lịch ở Trung Quốc như lên kế hoạch cho chuyến đi, đặt phòng, đặt vé, tham quan thành phố, du lịch vùng ngoại ô, đi tàu, đón taxi, các món ăn, mua sắm, ngắm cảnh...▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | MẪU CÂU | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI | DU LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / Đ104TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017839 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019338; MVL.019339
-----
»
MARC
|
|
8/. Vừa học vừa chơi / Vân Anh dịch. - H. : Văn học, 2015. - 29cm. - (Winx Club. Dành cho lứa tuổi 6+)T.1 : Cuộc sống quanh em. - 16tr.Tóm tắt: Giúp trẻ vừa chơi, vừa học từ vựng tiếng Anh qua các trò chơi, tô màu các bức tranh mô tả hình ảnh tình huống cụ thể theo chủ đề▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | TRÒ CHƠI | TÔ MÀU | TỪ VỰNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / V551H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018790 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.005885; TNVL.005886 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.032427; LC.032428
-----
»
MARC
|
|
9/. Vừa học vừa chơi / Vân Anh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 28cm. - (Winx Club. Dành cho lứa tuổi 6+)T.2 : Giai điệu cuộc sống. - 16tr.Tóm tắt: Giúp trẻ vừa chơi, vừa học từ vựng tiếng Anh qua các trò chơi, tranh tô màu miêu tả qua các hình ảnh cụ thể theo chủ đề: Nhạc cụ âm nhạc▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | TRÒ CHƠI | TÔ MÀU | TỪ VỰNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / V551H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018791 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.005887; TNVL.005888 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.032429; LC.032430
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ vựng tiếng Anh thường dùng / Đức Tín. - H. : Thế giới, 2015. - 223tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về các loại từ vựng được dùng trong văn nói và văn viết ở nhiều chủ đề khác nhau như trong các buổi thuyết giảng, các hội nghị, các đơn xin và mẫu đơn...▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 428.1 / T550V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018822 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.032477; LC.032478
-----
»
MARC
|
|
|
|
|