ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Lý thuyết dao động / I.M.Ba-Ba-Cốp; Người dịch: Phạm Huyễn, Nguyễn Ngọc Quyên; Lê Xuân Cận hiệu đính. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 19cmT.2. - 465tr.Tóm tắt: Về các hệ thống tuyến tính vô số bậc tự do: dao động dọc và xoáy của thanh thẳng, dao động ngang, ổn định chuyển động và dao động phi tuyến: ổn định theo xấp xỉ bậc nhất, các phi tuyến đơn giản nhất, một số phương pháp chung của cơ học phi tuyến▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG | HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH | DAO ĐỘNG PHI TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 530.416 / L600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017992 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018176
-----
»
MARC
|
|
2/. Lý thuyết dao động / I.M.Babacốp; Người dịch: Phạm Huyễn, Nguyễn Ngọc Quyên. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 19cmT.2. - 462tr.Tóm tắt: Về các hệ thống tuyến tính vô số bậc tự do: dao động dọc và xoáy của thanh thẳng, dao động ngang, ổn định chuyển động và dao động phi tuyến: ổn định theo xấp xỉ bậc nhất, các phi tuyến đơn giản nhất, một số phương pháp chung của cơ học phi tuyến▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG | HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH | DAO ĐỘNG PHI TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 530.416 / L600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018127
-----
»
MARC
|
|
3/. Lý thuyết dao động / I.M.Ba-ba-côp; Dịch: Phạm Huyễn, Nguyễn Ngọc Quyên; Lê Xuân Cận hiệu đính. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 19cmT.2. - 464tr.Tóm tắt: Về các hệ thống tuyến tính vô số bậc tự do: dao động dọc và xoáy của thanh thẳng, dao động ngang, ổn định chuyển động và dao động phi tuyến: ổn định theo xấp xỉ bậc nhất, các phi tuyến đơn giản nhất, một số phương pháp chung của cơ học phi tuyến▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG | HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH | GIAO ĐỘNG PHI TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 530.416 / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.000350; MVV.000351
-----
»
MARC
|
|
|
|
|