ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Công nghệ chế tạo dụng cụ cắt / PTS.KHKT,PGS M.M.Palei; Người dịch: Bùi Song Cầu, Trần Thế Lực, Trần Sĩ Tuý. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 418tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các quy trình của việc nghiên cứu chế tạo, sử dụng công nghệ cắt kim loại▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | CẮT KIM LOẠI | CƯA | DỤNG CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 621.93 / C455N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000418; DVL.000419
-----
»
MARC
|
|
2/. Đồ gá trên máy cắt kim loại / Hà Văn Vui, Nguyễn Văn Long. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1987. - 27cmT.2. - 119tr.Tóm tắt: Giới thiệu về đồ gá dùng cho các phương pháp gia công khác nhau như máy tiện, máy mài tròn, đồ gá phay và công nghệ chế tạo đồ gá.▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | ĐỒ GÁ | MÁY CẮT KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671.53 / Đ450G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002311; DVL.002312 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002362
-----
»
MARC
|
|
3/. Đồ Gá trên máy cắt kim loại / Hà Văn Vui, Nguyễn Văn Long. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1987. - 27cmT.1. - 103tr.Tóm tắt: Đồ gá và nguyên tắc thiết kế. Tính toán thiết kế, kết cấu và yêu cầu kỹ thuật của các bộ máy chính trong đồ gá như đồ định vi, cơ cấu kẹp chặt, truyền dẫn khí nén trong đồ gá, truyền dẫn thuỷ lực▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | MÁY CẮT KIM LOẠI | ĐỒ GÁ▪ Ký hiệu phân loại: 671.53 / Đ450G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002740; DVL.002741; DVL.002742
-----
»
MARC
|
|
4/. Hàn khí và cắt kim loại / I.I. Xôcôlốp; Người dịch: Phạm Văn Nhuần, Nguyễn Văn Nhiên. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1984. - 382tr; 19cmTóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về hàn và cắt kim loại; Các thiết bị và qui trình công nghệ hàn khí, cắt kim loại; Kỹ thuật an toàn và biện pháp phòng cháy; Tiêu chuẩn hoá và kiểm tra chất lượng; Các bảng số tra cứu thực hành▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | HÀN KHÍ | CẮT KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671.5 / H105KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011312; DVV.011313; DVV.011314
-----
»
MARC
|
|
5/. Mài sắc dụng cụ cắt / X.A.Popov, L.G.Dibner, A.X.Kamen Kovits; Hà Nghiệp dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 307tr; 20,5cmTóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về quá trình cắt. Các loại đá dùng để mài dụng cụ. Đặc điểm của quá trình mài, lựa chọn và sử dụng dụng cụ mài. Máy công cụ vạn năng để mài sắc dụng cụ cắt. Kỹ thuật mài một số dụng cụ cơ khí: Mài dao cắt đơn, mũi khoan, mũi khoét, mũi doa... Tổ chức mài sắc tập trung dụng cụ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | DỤNG CỤ | CẮT KIM LOẠI | CƠ KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 671.53 / M103S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003429
-----
»
MARC
|
|
6/. Mài sắc dụng cụ cắt / X.A.Popov, I.G.Dibner, A.X.Kamenkovits; Hà Nghiệp dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 307tr; 21cmTóm tắt: Các dụng cụ để mài, cắt, sự lựa chọn dụng cụ, những đặc điểm và kĩ thuật an toàn khi mài dụng cụ▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | DỤNG CỤ | CẮT KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 6C4.6-082 / M103S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003181
-----
»
MARC
|
|
7/. Máy cắt kim loại và máy gia công gỗ : TCVN 1742-75 - TCVN 1747-75 / Phân viện nghiên cứu và thiết kế máy công cụ Bộ cơ khí luyện kim biên soạn. - H. : Viện tiêu chẩn xb, 1976. - 93tr; 21cm. - (Tiêu chuẩn Nhà nước)Tóm tắt: Quy định của Nhà nước cho việc sản xuất máy cắt kim loại, máy gia công gỗ▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | MÁY CẮT KIM LOẠI | MÁY GIA CÔNG | GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 6C5-033 / M112C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003516
-----
»
MARC
|
|
8/. Nguyên lý cắt kim loại / Trần Sỹ Tuý chủ biên, Nguyễn Duy, Trịnh Văn Tự. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1977. - 296tr; 27cmTóm tắt: Giới thiếu các phương pháp gia công kim loại: cắt, đúc, rèn, hàn, cán, luyện kim bột; Nguyên lý cắt kim loại; Thiết kế máy cắt và chọn động cơ cho máy cắt; ác phương pháp gia công kim loại khác: tiện, bào, xọc, gia công lỗ, phay, cắt ren, truốt, mài...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | CẮT KIM LOẠI | MÀI | PHAY▪ Ký hiệu phân loại: 671.53 / NG527L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000600
-----
»
MARC
|
|
9/. Sách tra cứu chế độ cắt các vật liệu khó gia công / Hồng Nguyên dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1981. - 153tr.; 27cmTóm tắt: Phân loại về tính chất của các vật liệu khó gia công. Cơ sở lý luận của việc lựa chọn vật liệu dao, thông số hình học của dao thích hợp với việc cắt gọt các vật liệu đó. Những biểu thức cơ bản, thông số hình học và các bảng về chế độ cắt▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | CẮT KIM LOẠI | VẬT LIỆU | GIA CÔNG KIM LOẠI | CẮT KIM LOẠI | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 621.93 / S102T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000428
-----
»
MARC
|
|
10/. Sổ tay kỹ thuật viên chế tạo máy trẻ tuổi / V.V.Đa-nhi-lep-ski; Nguyễn Tiến Đạt dịch. - H. : Công nghiệp, 1963. - 19cmT.2. - 203tr.Tóm tắt: Giới thiệu các loại máy cắt gọt kim loại, phương pháp tính thời gian chạy máy, khoảng cắt vào và khoảng thoát ra của dụng cụ cũng như cách tính dung sai và lắp ghép.▪ Từ khóa: MÁY CẮT KIM LOẠI | SỔ TAY | CHẾ TẠO MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002362
-----
»
MARC
|
|
|
|
|