ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. 151 món dưa - cà - kim chi / Nguyễn Viên Chi b.s.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2015. - 179tr.; 21cm. - (Tủ sách Nấu ăn)Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách làm dưa muối, cà muối, kim chi muối và một số món ăn từ các đồ muối này.▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | DƯA MUỐI | CÀ MUỐI | KIM CHI▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / M458TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017914 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019375; MVL.019376
-----
»
MARC
|
|
2/. Đại dương nguồn nguyên liệu vô tận cho công nghiệp hoá học / Phan Văn Tường. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 137tr; 20,5cmTóm tắt: Giới thiệu tiềm năng khoáng sản, nguyên liệu của đại dương. Nước biển và sự tạo muối ăn. Các kim loại có trong lòng đại dương: magiê, vàng, brôm, kali, Uran. Dự trữ và khả năng khai thác. Tiềm lực kinh tế từ các phần bãi biển, thềm lục địa, đáy biển với dầu mỏ, phốt pho, lưu huỳnh, sắt và mangan▪ Từ khóa: ĐẠI DƯƠNG | CÔNG NGHIỆP HOÁ HỌC | KHOÁNG SẢN | NƯỚC | MUỐI | THỀM LỤC ĐỊA | KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 333.9164 / Đ103D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003384 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002956; MVL.002957; MVL.003192; MVL.003193; MVL.003543
-----
»
MARC
|
|
3/. Dưa mắm Việt Nam / Quỳnh Hương. - Tái bản lần 1. - H. : Phụ nữ, 2004. - 142tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu cách chọn vật liệu, cách làm các món dưa và mắm Việt Nam như: Dưa cải muối chua, Dưa cà, Dưa giá, mắm tép, mắm tôm, mắm cá nục...▪ Từ khóa: ẨM THỰC | MÓN ĂN | MÓN ĂN CỔ TRUYỀN | VIỆT NAM | DƯA MUỐI▪ Ký hiệu phân loại: 641.59597 / D551M▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.006443; LC.006444; LC.006445; LC.006446; LC.006447; LC.007031
-----
»
MARC
|
|
4/. Dưa mắm món ăn hàng ngày / Anh Thư biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 155tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các món dưa như: nhút nhít muối, rau rút bóp chua ngọt, dưa củ sen - ngó sen... và những cách muối mắm như: mắm tôm chua, mắm rươi, mắm ruốc Huế...▪ Từ khóa: DƯA | MÓN ĂN | RAU XANH | DƯA MUỐI | MẮM TÔM▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / D551M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019105; DVV.019106 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018594; MVV.018595
-----
»
MARC
|
|
5/. Gạo lứt - Muối mè tự ngừa và chữa bệnh : Theo phương pháp thực dưỡng Ohsawa / Biên soạn: Phùng Ngọc Châu, Phạm Thị Ngọc Trâm. - H. : Văn hóa thông tin, 2004. - 95tr; 19cm. - (Món ăn bài thuốc)Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp phòng, chống và chữa bệnh bằng gạo lứt muối mè. Cách nấu đồ ăn và quy trình thực hiện ăn chay.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHỎE | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | GẠO LỨT | MUỐI MÈ | ĂN CHAY | DINH DƯỠNG | PHƯƠNG PHÁP THỰC DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / G108L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016105 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015106; MVV.015107 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.008273; LC.008274; LC.008275; LC.008276
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật sản xuất muối khoáng từ nước biển / Vũ Bội Tuyền. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 319tr; 24cmTóm tắt: Vài nét về sản xuất muối khoáng từ nước biển ở Việt Nam; Qúa trình phân tách muối từ nước biển khi cô đặc; Tính chất, nguyên liệu, các phương pháp sản xuất muối ăn, kali clorua, brom, magie clorua, magie sunfat,..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | SẢN XUẤT | MUỐI KHOÁNG | NƯỚC BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 664.4 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003669
-----
»
MARC
|
|
7/. Kỹ thuật sản xuất muối khoáng từ nước biển / Vũ Bội Tuyền. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 319tr; 24cmTóm tắt: Kỹ thuật, khả năng sản xuất các loại muối khoáng từ nước biển phục vụ đời sống con người▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | SẢN XUẤT | MUỐI KHOÁNG | NƯỚC BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 6C7.29 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003684
-----
»
MARC
|
|
8/. Kỹ thuật sản xuất muối khoáng từ nước biển / Vũ Bội Tuyền. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 320tr : hình vẽ; 27cmTóm tắt: Nêu quá trình phân tích các loại muối khoáng khi cô đặc nước biển. Tính chất, công dụng, nguyên liệu và các phương pháp sản xuất muối ăn, kaliclorua,brom, Magie clorua, magiesunfat, magiecacbonnát, natrisunfat và chế hoá các muối khoáng tách được từ nước biển.▪ Từ khóa: KHOÁNG CHẤT | MUỐI KHOÁNG | MUỐI ĂN | KALICLORUA | BRÔM | MAGIÊCLORUA | NATRISUNFAT | NƯỚC BIỂN | SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 664.4 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002302 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002321
-----
»
MARC
|
|
|
|
|