ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Động vật nuôi = Domestic animals / Phú Hà. - H. : Dân trí, 2015. - 10tr.; 15cm. - (Trái táo thân thương)Tóm tắt: Giúp bé nhận biết các con vật nuôi trong gia đình qua hình ảnh minh họa.▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | ĐỘNG VẬT NUÔI | ẢNH MÀU▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / Đ455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001883 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.003712
-----
»
MARC
|
|
2/. Châm và cứu chữa bệnh cho vật nuôi / Bảo Long. - H. : Hồng đức, 2018. - 175tr; 20cmTóm tắt: Trình bày sơ lược về lịch sử và giới thiệu về châm cứu Việt Nam. Các học thuyết cơ bản của châm cứu. Đại cương về huyệt và những huyệt ở trâu, bò, ngựa, lợn, chó, gà. Các phương pháp châm cứu và châm cứu điều trị một số bệnh. Một số chuyên đề về các ca bệnh điển hình ở vật nuôi.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT NUÔI | CHÂM CỨU | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / CH120V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023323 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025054; MVL.025055 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.038706; LC.038707
-----
»
MARC
|
|
3/. Tập tính vật nuôi và nuôi dưỡng theo tập tính / GS. TS. Nguyễn Thiện chủ biên, GS. TS. Trần Đình Miên, TS. Nguyễn Đức Trọng, TS. Phùng Đức Tiến. - H. : Nxb. Hà Nội, 2018. - 128tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm chung về tập tính vật nuôi và động vật. Giới thiệu tập tính có ích của vật nuôi, động vật và nuôi dưỡng vật nuôi theo tập tính▪ Từ khóa: TẬP TÍNH | ĐỘNG VẬT NUÔI | NUÔI DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 591.5 / T123T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024257 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026170; MVL.026171 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040139; LC.040140
-----
»
MARC
|
|
4/. 4 bệnh nguy hiểm ở vật nuôi và biện pháp phòng trị : Bệnh cúm gia cầm, Bệnh lợn tai xanh, Bệnh liên cầu khuẩn, Bệnh lở mồm long móng / PGS. Phạm Sỹ Lăng, TS. Văn Đăng Kỳ, TS. Nguyễn Hữu Nam, TS. Phạm Quang Thái. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 159tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày bốn bệnh nguy hiểm ở vật nuôi: Cúm gia cầm, lợn tai xanh, liên cầu khuẩn, lở mồm long móng. Đưa ra các đặc điểm bệnh lý lâm sàng, điều kiện lây truyền bệnh và kỹ thuật chẩn đoán phòng trị bệnh▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | THÚ Y | BỆNH GIA SÚC | BỆNH GIA CẦM | VẬT NUÔI | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B454B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019649 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.021730; LC.021731; LC.021732; LC.021733
-----
»
MARC
|
|
5/. Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / Đỗ Kim Tuyên chủ biên; Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 162tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÔNG NGHỆ | NHÂN GIỐNG | THỤ TINH | THIẾN | VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.082 / C455NGH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.017903; LC.017904; LC.017905; LC.017906
-----
»
MARC
|
|
6/. Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / Đỗ Kim Tuyên chủ biên, Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 163tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÔNG NGHỆ | THIẾN | THỤ TINH NHÂN TẠO | GIA SÚC | GIA CẦM | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.08245 / C455NGH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.019229
-----
»
MARC
|
|
7/. Đố vui đố - 250 câu đố về con vật / Nguyễn Thiện Văn. - Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2006. - 139tr; 18cm. - (Tủ sách 250 câu đố ; T.6)Tóm tắt: Giới thiệu 250 câu đố về các con vật dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: GIẢI TRÍ | CÂU ĐỐ | VẬT NUÔI | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 398.6 / Đ450V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.000657 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.000877; MVN.000878 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.001270
-----
»
MARC
|
|
8/. Giống vật nuôi - Thuật ngữ di truyền giống = Animal breed - The terminology of livestock genetic and breeding : 10TCN Tiêu chuẩn ngành: 10TCN986-2006. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 64tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônTóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn ngành về giống vật nuôi và các thuật ngữ di truyền giống.▪ Từ khóa: DI TRUYỀN | GIỐNG | THUẬT NGỮ | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.082 / GI455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007409 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007788; MVL.007789 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016941; LC.016942
-----
»
MARC
|
|
9/. Giống vật nuôi / TS. Trần Văn Chính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2011. - 176tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày nguồn gốc, sự thích nghi, cấu tạo đàn thú, các dòng giống gia súc gia cầm. Quá trình phát triển cá thể gia súc gia cầm. Phê xét đánh giá chất lượng gia súc gia cầm. Phương pháp chọn giống, phối giống, các sách lược nhân giống...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIỐNG | VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.082 / GI455V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012673 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.013825; MVL.013826 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.027345; LC.027346
-----
»
MARC
|
|
10/. Hỏi đáp về pháp lệnh giống vật nuôi và pháp lệnh giống cây trồng / Trần Văn Chung biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2006. - 99tr; 19cm. - (Tủ sách pháp luật)Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của Pháp lệnh của về giống vật nuôi và giống cây trồng có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2004.▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | PHÁP LỆNH GIỐNG VẬT NUÔI | PHÁP LỆNH GIỐNG CÂY TRỒNG | GIỐNG | VẬT NUÔI | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 344.597095702632 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016949 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016225; MVV.016226
-----
»
MARC
|
|
|
|
|